Chương II. §6. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
S =
S =
S =
S =
S =
S =
S =
a.b
a.b
2
a 2
a.h
2
(a+b).h
2
a.h
d1.d2
2
Hãy nêu công thức tính diện tích các hình sau đây?
Thửa ruộng của Bác Tám có diện tích bao nhiêu m2?
1
2
3
C
B
A
1
2
1
4
5
2
3
* Để tính diện tích của một đa giác bất kì ta có thể:
- Chia đa giác thành các tam giác.
- Tạo ra một tam giác có chứa đa giác.
* Để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông.
E
B
C
D
A
G
H
I
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150.
Hình 150
AB= 3cm
CD = 2cm
DE = 3cm
CG = 5cm
IK = 3cm
AH = 7cm
K
A
B
C
D
E
G
H
I
AB = 3cm
DE = 3cm
CD = 2cm
CG = 5cm
K
IK = 3cm
AH = 7cm
Mỗi ô tương ứng với 1 cm.
A
B
C
D
E
G
H
I
AB = 3cm
DE = 3cm
CD = 2cm
CG = 5cm
K
IK = 3cm
AH = 7cm
Mỗi ô tương ứng với 1 cm.
Thửa ruộng của Bác Tám có diện tích bao nhiêu m2?
E
D
A
B
C
300 m
200 m
Hoạt động nhóm
Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.
Hình 153
Bài tập 38 trang 130 SGK
Hoạt động nhóm
Bài tập 38 trang 130 SGK
Giải
Con đường hình bình hành EBGF có:
SEBGF = FG . BC
Đám đất hình chữ nhật có:
SABCD = AB . BC
Diện tích phần còn lại là:
S = 18000 – 6000 = 12000 m2
= 50 . 120 = 6000 m2
= 150 . 120 = 18000 m2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững các công thức tính diện tích các hình cơ bản.
Làm bài tập 37, 39 trang 130, 131 SGK.
- Tiết hình học sau các em học sách tập II.
S =
S =
S =
S =
S =
S =
a.b
a.b
2
a 2
a.h
2
(a+b).h
2
a.h
d1.d2
2
Hãy nêu công thức tính diện tích các hình sau đây?
Thửa ruộng của Bác Tám có diện tích bao nhiêu m2?
1
2
3
C
B
A
1
2
1
4
5
2
3
* Để tính diện tích của một đa giác bất kì ta có thể:
- Chia đa giác thành các tam giác.
- Tạo ra một tam giác có chứa đa giác.
* Để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông.
E
B
C
D
A
G
H
I
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 150.
Hình 150
AB= 3cm
CD = 2cm
DE = 3cm
CG = 5cm
IK = 3cm
AH = 7cm
K
A
B
C
D
E
G
H
I
AB = 3cm
DE = 3cm
CD = 2cm
CG = 5cm
K
IK = 3cm
AH = 7cm
Mỗi ô tương ứng với 1 cm.
A
B
C
D
E
G
H
I
AB = 3cm
DE = 3cm
CD = 2cm
CG = 5cm
K
IK = 3cm
AH = 7cm
Mỗi ô tương ứng với 1 cm.
Thửa ruộng của Bác Tám có diện tích bao nhiêu m2?
E
D
A
B
C
300 m
200 m
Hoạt động nhóm
Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.
Hình 153
Bài tập 38 trang 130 SGK
Hoạt động nhóm
Bài tập 38 trang 130 SGK
Giải
Con đường hình bình hành EBGF có:
SEBGF = FG . BC
Đám đất hình chữ nhật có:
SABCD = AB . BC
Diện tích phần còn lại là:
S = 18000 – 6000 = 12000 m2
= 50 . 120 = 6000 m2
= 150 . 120 = 18000 m2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững các công thức tính diện tích các hình cơ bản.
Làm bài tập 37, 39 trang 130, 131 SGK.
- Tiết hình học sau các em học sách tập II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)