Chương II. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Đạm | Ngày 05/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 26 – Bài 5:
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
Đại số 9
Bài tập 1: Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số y = 2x - 2 và y = 2x + 1?
Kiểm tra bài cũ
y = 2x - 2
y = 2x + 1
.
.
.
.
Bài tập 1:
a > 0
O
x
y
O
x
y
y = ax + b
y = ax + b
a < 0
Kết luận 1: Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.
y = 2 x + 2
y = 0,5 x + 2
y = x + 2
α1
α2
α3
y = - 0,5x + 2
y = - x + 2
y = - 2x + 2
β2
β1
β3
y
Nhóm A
Nhóm B
?a
- So sánh các góc ?1, ?2, ?3
Trường hợp a > 0:
- So sánh các giá trị tương ứng của hệ số a trong các hàm số.
- Nêu nhận xét.
?b
- So sánh các góc ?1, ? 2, ?3
Trường hợp a < 0:
- So sánh các giá trị tương ứng của hệ số a trong các hàm số.
- Nêu nhận xét.
y
Nhóm A
Nhóm B
?a
?b
Khi hệ số a dương (a > 0):
Khi hệ số a âm (a < 0):
α1 < α2 < α3
a1 < a2 < a3
O <
00 <
< 900
Ta có:
β1 < β2 < β3
a1 < a2 < a3
< O
900 <
< 1800
Ta có:
- So sánh các góc ?1, ? 2, ?3
Trường hợp a < 0:
- So sánh các giá trị tương ứng của hệ số a trong các hàm số.
- Nêu nhận xét.
Khi a > 0
Khi a < 0
Gọi ?1, ?2, ?3, ?4 là các góc tạo bởi các đường thẳng d1, d2, d3, d4 v?i tr?c Ox.
(d1): y = 2x - 3
(d3): y = -3x + 7
(d2): y = 5x + 2
(d4): y = -7x - 1
Dãy 1
góc α1 và α2?
Dãy 2
góc α3và α4?
Bài 3: Cho các đường thẳng:
Hãy so sánh:
Gọi ?1, ?2, ?3, ?4 là các góc tạo bởi các đường thẳng d1, d2, d3, d4 v?i tr?c Ox.
(d1): y = 2x - 3
(d3): y = -3x + 7
(d2): y = 5x + 2
(d4): y = -7x - 1
Bài 3: Cho các đường thẳng:
Chọn đáp án đúng:
A. ?4< ?3< ?1< ?2
B. ?1< ?2< ?4< ?3
C. ?1< ?2< ?3< ?4
D. ?1< ?3< ?2< ?4
Bài 2: Cho hàm số: y = a x + 2
Xác định hệ số góc a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 5)
Ta có a = 3, hàm số có dạng: y = 3x +2
? TÝnh gãc t¹o bëi ®­êng th¼ng y = 3x +2 vµ trôc Ox (lµm trßn ®Õn phót)
Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà:
Ôn lại các kiến thức đã học.
Xem lại ví dụ 1, 2 (sgk/57, 58)
Làm bài tập 27,28,29 / 58, 59sgk.
Xin cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh
y
Nhóm A
Nhóm B
?a
?b
Khi hệ số a dương (a > 0):
Khi hệ số a âm (a < 0):
- So sánh các góc ?1, ? 2, ?3
Trường hợp a < 0:
- So sánh các giá trị tương ứng của hệ số a trong các hàm số.
- Nêu nhận xét.
α1 < α2 < α3
a1 < a2 < a3
O <
00 <
< 900
Ta có:
β1 < β2 < β3
a1 < a2 < a3
< O
900 <
< 1800
Ta có:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Đạm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)