Chương II. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Hệ số góc
Góc tạo bởi đt y=ax b và trục Ox:
Xét góc tạo bởi tia AT với trục Ox trong các trường hợp sau Hệ số a > 0 Khi a > 0 thì góc tạo bởi tia AT với trục Ox là góc nhọn Hệ số a < 0 Khi a < 0 thì góc tạo bởi tia AT với trục Ox là góc tù A A T T Góc của các đường thẳng song song:
Ba đường thẳng sau cùng có hệ số a , so sánh góc tạo bởi 3 đường thẳng sau với trục Ox. Các đường thẳng y = ax b cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Hệ số góc:
Trường hợp a > 0 , khi a tăng dần , hãy quan sát góc tạo bởi tia Mt với trục Ox Trường hợp a < 0 , khi a tăng dần , hãy quan sát góc tạo bởi tia Mt với trục Ox Khi hệ số a tăng thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax b và trục Ox cũng tăng a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax b H -11a -y = ax b(a > 0):
y = 0,5x 2 y = 2x 2 y 2 0 x 0 -2 x 0 -4 y 2 0 y = x 2 y 2 0 x 0 -1 Vẽ đồ thị của các hàm số y = x 2; y = 0,5x 2 ; y = 2x 2 trên cùng một hệ trục tọa độ. H - 11b - y = ax b(a < 0):
y = -0,5x 2 y = -2x 2 y 2 0 x 0 2 x 0 4 y 2 0 y = -x 2 y 2 0 x 0 1 Vẽ đồ thị của các hàm số y = -x 2; y = -0,5x 2 ; y = -2x 2 trên cùng một hệ trục tọa độ. H - 12 y = 3x 2:
y = 3x 2 y 2 0 x 0 -2/3 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x 2. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x 2 với trục Ox (làm tròn đến phút). H - 13 - y = -3x 3:
y = -3x 3 y 3 0 x 0 1 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x 3 b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -3x 3 với trục Ox (làm tròn đến phút) Bài 27-58:
y = 1,5x 3 y 3 0 x 0 -2 Cho hàm số bậc nhất y = ax 3 a) Xác định a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6). b)Vẽ đồ thị của hàm số. Ta được a = 1,5. Vậy hàm số là y = 1,5x 3 . Bài 28-58:
y = -2x 3 y 3 0 x 0 3/2 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x 3. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x 3 với trục Ox (làm tròn đến phút). Đề bài 30-59:
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = latex((1)/(2))x 2 và y = -x 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Gọi giao điểm 2 đường thẳng này với trục hoành lần lượt là A, B và gọi giao điểm 2 đường thẳng đó là C. Tính các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ). c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm). Bài 30-59:
y = -x 2 y 2 0 x 0 -4 x 0 2 y 2 0 y = latex((1)/(2))x 2 Đề bài 31-59:
a)Vẽ đồ thị của hàm số y = latex((1)/sqrt(3))x latex(sqrt3) ; y = -x 1 y = latex(sqrt(3))x latex(sqrt3)trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Gọi latex(alpha), latex(beta), latex(gamma) lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng trên và trục Ox. Chứng minh rằng tglatex(alpha) = 1, tglatex(beta) = latex((1)/(sqrt(3)), tggamma=sqrt(3). Tính số đo các góc latex(alpha), latex(beta), latex(gamma). Bài 31-59:
y = latex((1)/sqrt(3)x) latex(sqrt(3)) latex(sqrt(3) x 0 -3 y latex(sqrt3) 0 y = latex(sqrt5)x latex(sqrt5) x 0 -1 y 1 0 y = x 1 x 0 1 y -latex(sqrt(3)) 0 -latex(sqrt(3))
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Hệ số góc
Góc tạo bởi đt y=ax b và trục Ox:
Xét góc tạo bởi tia AT với trục Ox trong các trường hợp sau Hệ số a > 0 Khi a > 0 thì góc tạo bởi tia AT với trục Ox là góc nhọn Hệ số a < 0 Khi a < 0 thì góc tạo bởi tia AT với trục Ox là góc tù A A T T Góc của các đường thẳng song song:
Ba đường thẳng sau cùng có hệ số a , so sánh góc tạo bởi 3 đường thẳng sau với trục Ox. Các đường thẳng y = ax b cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Hệ số góc:
Trường hợp a > 0 , khi a tăng dần , hãy quan sát góc tạo bởi tia Mt với trục Ox Trường hợp a < 0 , khi a tăng dần , hãy quan sát góc tạo bởi tia Mt với trục Ox Khi hệ số a tăng thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax b và trục Ox cũng tăng a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax b H -11a -y = ax b(a > 0):
y = 0,5x 2 y = 2x 2 y 2 0 x 0 -2 x 0 -4 y 2 0 y = x 2 y 2 0 x 0 -1 Vẽ đồ thị của các hàm số y = x 2; y = 0,5x 2 ; y = 2x 2 trên cùng một hệ trục tọa độ. H - 11b - y = ax b(a < 0):
y = -0,5x 2 y = -2x 2 y 2 0 x 0 2 x 0 4 y 2 0 y = -x 2 y 2 0 x 0 1 Vẽ đồ thị của các hàm số y = -x 2; y = -0,5x 2 ; y = -2x 2 trên cùng một hệ trục tọa độ. H - 12 y = 3x 2:
y = 3x 2 y 2 0 x 0 -2/3 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x 2. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x 2 với trục Ox (làm tròn đến phút). H - 13 - y = -3x 3:
y = -3x 3 y 3 0 x 0 1 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x 3 b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -3x 3 với trục Ox (làm tròn đến phút) Bài 27-58:
y = 1,5x 3 y 3 0 x 0 -2 Cho hàm số bậc nhất y = ax 3 a) Xác định a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6). b)Vẽ đồ thị của hàm số. Ta được a = 1,5. Vậy hàm số là y = 1,5x 3 . Bài 28-58:
y = -2x 3 y 3 0 x 0 3/2 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x 3. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x 3 với trục Ox (làm tròn đến phút). Đề bài 30-59:
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = latex((1)/(2))x 2 và y = -x 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Gọi giao điểm 2 đường thẳng này với trục hoành lần lượt là A, B và gọi giao điểm 2 đường thẳng đó là C. Tính các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ). c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm). Bài 30-59:
y = -x 2 y 2 0 x 0 -4 x 0 2 y 2 0 y = latex((1)/(2))x 2 Đề bài 31-59:
a)Vẽ đồ thị của hàm số y = latex((1)/sqrt(3))x latex(sqrt3) ; y = -x 1 y = latex(sqrt(3))x latex(sqrt3)trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Gọi latex(alpha), latex(beta), latex(gamma) lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng trên và trục Ox. Chứng minh rằng tglatex(alpha) = 1, tglatex(beta) = latex((1)/(sqrt(3)), tggamma=sqrt(3). Tính số đo các góc latex(alpha), latex(beta), latex(gamma). Bài 31-59:
y = latex((1)/sqrt(3)x) latex(sqrt(3)) latex(sqrt(3) x 0 -3 y latex(sqrt3) 0 y = latex(sqrt5)x latex(sqrt5) x 0 -1 y 1 0 y = x 1 x 0 1 y -latex(sqrt(3)) 0 -latex(sqrt(3))
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)