Chương II. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

Chia sẻ bởi dung Ha | Ngày 05/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

tiết 28 -đại số 9
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
TRƯờNG THCS THị TRấN
HUYệN Vũ THƯ
THáI BìNH
, y = -x + 2
Câu 1: (Bài 29 trang 59 SGK)
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau:
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b nếu:
Câu 2: (Bài 30 trang 59 SGK)
+) a càng lớn thì  càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 1800.
Câu 3: Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 ) và trục Ox :
+) Góc  nhọn.
+) a càng lớn thì  càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900.
+) Góc  tù.
*) Khi a > 0:
*) Khi a < 0:
y = ax + b (a > 0)
y = ax + b (a < 0)
Câu 4:
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
+) Vì a = 2 (t/m (*))  y = 2x +b (1)
+) Vì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5
nên x = 1,5 và y = 0 thoả mãn công thức hàm số .
Ta có: 2.1,5 + b = 0  b = - 3
Vậy hàm số cần tìm là: y = 2x – 3.
+) Điều kiện: a ≠ 0 (*)
Giải:
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có:
+) a là hệ số góc, a > 0 thì a = tan .
+) b là tung độ gốc.
Bài1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b nếu:
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Giải:
b) Đồ thị của hàm số song song với
đường thẳng
và đi qua điểm
và b ≠ 0
Ta có:
+) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm:
Vậy hàm số cần tìm là:
Bài 1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b nếu:
thoả mãn công thức hàm số
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có:
+) a là hệ số góc, a > 0 thì a = tan .
+) b là tung độ gốc.
b )
+)Vì đồ thị hàm số song song với
đường thẳng
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Giải:
c) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và tạo với trục hoành góc 600.
Điều kiện: a ≠ 0 (*)
+) Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  b = 3
 y = ax + 3
+) Vì đồ thị hàm số tạo với trục hoành góc nhọn 600 nên ta có:
Vậy hàm số cần tìm là:
Bài 1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b nếu:
a = tan 600
b) Đồ thị của hàm số song song với
đường thẳng
và đi qua điểm
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
B- Dạng2 : Xác định hàm số bậc nhất

Đường thẳng y = ax + b (a 0) có:
+) a là hệ số góc, a > 0 thì a = tan .
+) b là tung độ gốc.
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 2 : (Bài 30 trang 59 SGK).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau :
và y = - x + 2
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Dạng2:Vẽ đồ thị và tính toán.
y = - x + 2
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có:
+) a là hệ số góc, a > 0 thì a = tan .
+) b là tung độ gốc.
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
y = - x + 2
A
B
C
Cho y = 0  x = -4
 A (-4 ; 0 ) thuộc đồ thị hàm số
+) Cho x = 0  y = 2
 C (0 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số
+) Vậy đồ thị hàm số
là đường thẳng AC
Cho y = 0  x = 2
 B (2; 0 ) thuộc đồ thị hàm số
+) Vậy đồ thị hàm số y = -x + 2
là đường thẳng BC
+) Cho x = 0  y = 2
 C (0; 2 ) thuộc đồ thị hàm số
Giải:
Bài 2 : (Bài 30 trang 59 SGK).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau :
và y = - x + 2
Dạng2:Vẽ đồ thị và tính toán.
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
*) Vẽ đồ thị hàm số: y = -x + 2
*) Vẽ đồ thị hàm số:
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 2 : (Bài 30 trang 59 SGK).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau :
và y = -x + 2
y = - x + 2
A
B
và y = -x + 2
Ta có A( -4; 0), B(2; 0), C(0; 2)
với trục hoành theo thứ tự là A, B và
gọi giao điểm của hai đường thẳng đó
là C. Tính các góc của ABC
( làm tròn đến độ)
C
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có:
+) a là hệ số góc, a > 0 thì a = tan .
+) b là tung độ gốc.
b) Gọi giao điểm hai đường thẳng
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
y = - x + 2
A
B
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng
và y = -x + 2
Ta có: A( -4; 0), B(2; 0), C(0; 2)
với trục hoành theo thứ tự là A, B và
gọi giao điểm của hai đường thẳng đó
là C. Tính các góc của ABC
( làm tròn đến độ)
C
Bài 2 : (Bài 30 trang 59 SGK).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau :
và y = - x + 2
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Dạng2:Vẽ đồ thị và tính toán.
+) CBO vuông tại O nên:
+) Có:
+) CAO vuông tại O nên:
I.LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
y = - x + 2
A
B
c) Tính chu vi và diện tích của ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)
*) Chu vi ABC = AB + AC + BC.
+) AB = AO + OB = 4 + 2 = 6
+)  AOC vuông taị O, theo Pitago
ta có : AC2 = AO2 + CO2
Hướng dẫn:
= 42 + 22 = 20
Tương tự:
*) Diện tích ABC =
C
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Dạng2:Vẽ đồ thị và tính toán.
Bài 2 : (Bài 30 trang 59 SGK).
LUYỆN TẬP
II-BÀI TẬP
I- LÝ THUYẾT
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có:
+) a là hệ số góc.
+) a > 0 thì a = tan 
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Dạng2:Vẽ đồ thị và tính toán.
LUYỆN TẬP
II-BÀI TẬP
I- LÝ THUYẾT
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có:
+) a là hệ số góc.
+) a > 0 thì a = tan 
Dạng1: Xác định hàm số bậc nhất
y = ax + b.
Dạng2:Vẽ đồ thị và tính toán.
Trả lời 2 câu hỏi trang 60 – SGK chuẩn bị cho ôn tập chương.
Làm bài tập 25, 26, 27 trang 60 SBT.



- Các em khá giỏi làm bài tập: Xác định hàm số bậc nhất biết đồ thị của hàm số đó song song với đường thẳng y = 2x +1 và cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4
Tiết học đã kết thúc.
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
các em học sinh
Đã tham gia tiết học này.
Bài tập: Xác định hàm số bậc nhất biết đồ thị của hàm số đó song song với đường thẳng y = 2x +1 và cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4
Bước 1: Hàm số bậc nhất có dạng: y = ax + b (a ≠ 0)
Bước 2: Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x +1
nên ta có: y = 2x + b
Bước 3: Nhận xét: Đồ thị hàm số là đường thẳng
tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông tại O
y
C
D
b
Bước 4: Lập hệ thức tìm b.
Bước 5: Kết luận.
Hướng dẫn
Tiết học đã kết thúc.
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
các em học sinh
Đã tham gia tiết học này.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: dung Ha
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)