Chương II. §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Chia sẻ bởi Nguyeãnaùnh Aân |
Ngày 07/05/2019 |
286
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
2
KHỞI ĐỘNG
1/ ViÕt c«ng thøc nghiÖm thu gän cña ph¬ng tr×nh bËc hai
?
2/ Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:
5x2 - 6x +1 = 0
3/ Dựng công thức nghiệm thu gọn ta cú th? gi?i quy?t m?t s? d?ng toỏn co b?n no liờn quan d?n phuong trỡnh b?c hai?
3
Bài 1:
Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
a, 15x2 + 4x -2005 = 0
Chú ý:
ac < 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
4
Bài 2: Giải cỏc phương trình sau:
5
An Khô - va - ri - zmi
(780 - 850) là nhà toán học nổi tiếng người Bát - đa (I-rắc thuộc Trung á). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực Toán học, phương trình An Khô - va - ri - zmi là một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng.
6
7
Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2x + m -3 = 0 (1)
Tính
Với giá trị nào của m thi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
8
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Có nghiệm hoặc
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
9
Dạng 1: Giải phương trình bậc hai
Dạng 2: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô ngiệm.
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: theo phiếu GV phát cho HS
11
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135
(t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)
12
GI? H?C K?T THC
CHC CC EM
CHAM NGOAN H?C GI?I
2
KHỞI ĐỘNG
1/ ViÕt c«ng thøc nghiÖm thu gän cña ph¬ng tr×nh bËc hai
?
2/ Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:
5x2 - 6x +1 = 0
3/ Dựng công thức nghiệm thu gọn ta cú th? gi?i quy?t m?t s? d?ng toỏn co b?n no liờn quan d?n phuong trỡnh b?c hai?
3
Bài 1:
Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
a, 15x2 + 4x -2005 = 0
Chú ý:
ac < 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
4
Bài 2: Giải cỏc phương trình sau:
5
An Khô - va - ri - zmi
(780 - 850) là nhà toán học nổi tiếng người Bát - đa (I-rắc thuộc Trung á). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực Toán học, phương trình An Khô - va - ri - zmi là một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng.
6
7
Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2x + m -3 = 0 (1)
Tính
Với giá trị nào của m thi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
8
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Có nghiệm hoặc
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
9
Dạng 1: Giải phương trình bậc hai
Dạng 2: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô ngiệm.
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: theo phiếu GV phát cho HS
11
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135
(t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)
12
GI? H?C K?T THC
CHC CC EM
CHAM NGOAN H?C GI?I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyeãnaùnh Aân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)