Chương II. §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Chia sẻ bởi Lê Hà |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 9a
Kiểm tra bài cũ
2. Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 2x + 3 ; y = 2x - 2
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) là gì ?
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) là một đường thẳng:
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0
Trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0
O
-1
-2
-3
-4
1
2
3
4
1
2
3
4
y
x
-1
-2
y = 2x + 3
y = 2x - 2
y = 2x
Khi nào thì hai đường thẳng:
Song song với nhau ?
Trùng nhau ?
Cắt nhau ?
(d) : y = ax + b (a ? 0)
và (d`) : y = a`x + b`(a`? 0)
Đường thẳng song song với đường thẳng y = - 0,5x+2 là
y = 0, 5 x + 2
Rất tiếc bạn sai rồi
y = 1- 0,5x
Hoan hô bạn đã đúng
y = - 0,5x + 2
y = x +2
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Bài tập 1:
Câu hỏi củng cố
2
Bài tập 3
Các câu sau đúng hay sai?
A. (d1) // (d2)
B. (d1) cắt (d3) tại điểm có tung độ bằng 1
C. (d2) // (d3)
D. (d3) trùng (d4)
Đ
Đ
Đ
S
BT : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 (d) và y = (m+1)x + 2(d`)
Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là :
Hai đường thẳng cắt nhau
b. Hai đường thẳng song song với nhau
Giải
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Kết hợp với điều kiện trên ta có m = 1
Bài tập 20 (T54-SGK).
Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và ba cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
a, y =1,5x + 2 ( )
d, y = x - 3 ( )
b, y = x + 2 ( )
c, y = 0,5x - 3 ( )
e, y = 1,5x - 1 ( )
g, y = 0,5x + 3 ( )
Đáp án:
//
//
//
vv.
Cho hàm số y = a x + 3. Hãy xác định
hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a, Đồ thị của hàm số song song với
đường thẳng y = -2x.
b, Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
Bài tập 22 (T55 - SGK).
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại khái niệm hàm số cách vẽ đồ thị
hàm số y = ax, y = ax + b ( a 0)
- Nắm chắc điều kiện song song, cắt nhau,
trùng nhau của hai đường thẳng.
- Xem lại các bài tập trong giờ.
- Làm bài tập 23, 24, 25 (Trang 55 - SGK).
các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 9a
Kiểm tra bài cũ
2. Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 2x + 3 ; y = 2x - 2
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) là gì ?
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) là một đường thẳng:
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0
Trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0
O
-1
-2
-3
-4
1
2
3
4
1
2
3
4
y
x
-1
-2
y = 2x + 3
y = 2x - 2
y = 2x
Khi nào thì hai đường thẳng:
Song song với nhau ?
Trùng nhau ?
Cắt nhau ?
(d) : y = ax + b (a ? 0)
và (d`) : y = a`x + b`(a`? 0)
Đường thẳng song song với đường thẳng y = - 0,5x+2 là
y = 0, 5 x + 2
Rất tiếc bạn sai rồi
y = 1- 0,5x
Hoan hô bạn đã đúng
y = - 0,5x + 2
y = x +2
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Bài tập 1:
Câu hỏi củng cố
2
Bài tập 3
Các câu sau đúng hay sai?
A. (d1) // (d2)
B. (d1) cắt (d3) tại điểm có tung độ bằng 1
C. (d2) // (d3)
D. (d3) trùng (d4)
Đ
Đ
Đ
S
BT : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 (d) và y = (m+1)x + 2(d`)
Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là :
Hai đường thẳng cắt nhau
b. Hai đường thẳng song song với nhau
Giải
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Kết hợp với điều kiện trên ta có m = 1
Bài tập 20 (T54-SGK).
Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và ba cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
a, y =1,5x + 2 ( )
d, y = x - 3 ( )
b, y = x + 2 ( )
c, y = 0,5x - 3 ( )
e, y = 1,5x - 1 ( )
g, y = 0,5x + 3 ( )
Đáp án:
//
//
//
vv.
Cho hàm số y = a x + 3. Hãy xác định
hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a, Đồ thị của hàm số song song với
đường thẳng y = -2x.
b, Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
Bài tập 22 (T55 - SGK).
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại khái niệm hàm số cách vẽ đồ thị
hàm số y = ax, y = ax + b ( a 0)
- Nắm chắc điều kiện song song, cắt nhau,
trùng nhau của hai đường thẳng.
- Xem lại các bài tập trong giờ.
- Làm bài tập 23, 24, 25 (Trang 55 - SGK).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)