Chương II. §4. Diện tích hình thang
Chia sẻ bởi Lâm Vũ Dũng |
Ngày 04/05/2019 |
114
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Diện tích hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nêu công thức tính diện tích tam giác ?
S = a.h
Tiết 33 Tuần 19
Bài 4
Bài giảng của : Lâm Vũ Dũng
Giáo viên Trường THCS Phan Bội Châu
Thành Phố Cao Lãnh – Đồng Tháp
1.Công thức tính diện tích hình thang :
?1 Hãy chia hình thang ABCD thành hai tam giác rồi tính diện tích của hình thang theo hai đáy và đường cao h .
H
SADC =
SABC =
SABCD =
DC . AH
AB . AH
DC . AH
AB . AH
+
= AH ( DC + AB)
1.Công thức tính diện tích hình thang :
Diện tích hình thang bằng nữa tích của tổng hai đáy với chiều cao
S = (a + b).h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành :
?2. Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành.
S =
(a + b ).h
= (a + a ).h
S = a.h
Diện tích của hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S = a.h
3. Ví dụ :
Cho hình chữ nhật kích thước a, b như hình
a
b
Giải :
a) S hình chữ nhật = ab
S tam giác = ah
khi đó ah = ab
<=> h = 2b
Vậy tam giác cần vẽ cạnh a chiều cao h = 2b
Nếu tam giác cần vẽ cạnh b
khi đó bh = ab
<=> h = 2a
Vậy nếu tam giác cần vẽ cạnh a chiều cao h = 2b
Nếu tam giác cần vẽ cạnh b thì chiều cao là h = 2a
a
b
a
b
2a
2b
b) S hình bình hành = S hình chữ nhật
<=> a.h = a.b <=> h = b hoặc h = a
a
b
a
b
Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành
Diện tích hình thang bằng nữa tích của tổng hai đáy với chiều cao S = (a + b).h
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó S = a .h
Bài tập 26 trang 125 sgk
828m2
SABED =
?
( AB + DE).BC
Để tính BC ta dựa vào điều gì ?
Dựa vào diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 828m2
BC = 828 : 23 = 36m
SABED = (23 + 31). 36
= 54. 18 = 972m2
Bài tập 27 trang 125
SABCD =
?
SABEF =
?
AB.BC
AB.BC
<=> SABCD = SABBEF
Bài 28 trang 126
SFIGH = SIGRE
= SIGUR
= SIFR
= SGEU
Bài 29 trang 126
Vì 2 hình thang AMND và BMNC có cùng chiều cao và có 2 đáy bằng nhau ( AM = MB và ND = NC) nên diện tích bằng nhau
Nêu công thức tính diện tích tam giác ?
S = a.h
Tiết 33 Tuần 19
Bài 4
Bài giảng của : Lâm Vũ Dũng
Giáo viên Trường THCS Phan Bội Châu
Thành Phố Cao Lãnh – Đồng Tháp
1.Công thức tính diện tích hình thang :
?1 Hãy chia hình thang ABCD thành hai tam giác rồi tính diện tích của hình thang theo hai đáy và đường cao h .
H
SADC =
SABC =
SABCD =
DC . AH
AB . AH
DC . AH
AB . AH
+
= AH ( DC + AB)
1.Công thức tính diện tích hình thang :
Diện tích hình thang bằng nữa tích của tổng hai đáy với chiều cao
S = (a + b).h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành :
?2. Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành.
S =
(a + b ).h
= (a + a ).h
S = a.h
Diện tích của hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S = a.h
3. Ví dụ :
Cho hình chữ nhật kích thước a, b như hình
a
b
Giải :
a) S hình chữ nhật = ab
S tam giác = ah
khi đó ah = ab
<=> h = 2b
Vậy tam giác cần vẽ cạnh a chiều cao h = 2b
Nếu tam giác cần vẽ cạnh b
khi đó bh = ab
<=> h = 2a
Vậy nếu tam giác cần vẽ cạnh a chiều cao h = 2b
Nếu tam giác cần vẽ cạnh b thì chiều cao là h = 2a
a
b
a
b
2a
2b
b) S hình bình hành = S hình chữ nhật
<=> a.h = a.b <=> h = b hoặc h = a
a
b
a
b
Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành
Diện tích hình thang bằng nữa tích của tổng hai đáy với chiều cao S = (a + b).h
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó S = a .h
Bài tập 26 trang 125 sgk
828m2
SABED =
?
( AB + DE).BC
Để tính BC ta dựa vào điều gì ?
Dựa vào diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 828m2
BC = 828 : 23 = 36m
SABED = (23 + 31). 36
= 54. 18 = 972m2
Bài tập 27 trang 125
SABCD =
?
SABEF =
?
AB.BC
AB.BC
<=> SABCD = SABBEF
Bài 28 trang 126
SFIGH = SIGRE
= SIGUR
= SIFR
= SGEU
Bài 29 trang 126
Vì 2 hình thang AMND và BMNC có cùng chiều cao và có 2 đáy bằng nhau ( AM = MB và ND = NC) nên diện tích bằng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Vũ Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)