Chương II. §4. Diện tích hình thang
Chia sẻ bởi Hoàng Thái Anh |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Diện tích hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Viết công thức tính diện tích tam giác cạnh a và đường cao tương ứng h.
Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b.
Kiểm tra bài cũ
Tiết 33
§4. DiÖn tÝch h×nh thang
1. Công thức tính diện tích hình thang.
?1.Hãy chia hình thang ABCD thành hai tam giác rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đường cao.
SADC=...
SABC=...
SABCD=...
H
K
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
?2. Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành.
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a,b.
a. Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó.
b. Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
3. Ví dụ.
E
F
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a,b.
a. Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó.
E
G
F
H
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a,b.
b. Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
3. Ví dụ.
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Bài tập 26. SGK tr 126
Bài 26. Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độ dài đã cho trên hình và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828cm2
Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
S1 = S8 = 8 (ô vuông)
S2 =S6 = S9 = 6 (ô vuông)
S3 = S4 = S7 = 9 (ô vuông)
8 ô
6 ô
9 ô
9 ô
7 ô
6 ô
9 ô
8 ô
6 ô
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Nắm công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
+ Nắm quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật.
+ Bài tập: 27,28,29,31 SGK; 35,36,37, 40, 41 SBT
+ Đọc và nghiên cứu bài 5: "Diện tích hình thoi"
+ Ôn lại định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
HD : Bài tập 29. SGK tr 126
+ AE = EB; DF = FC
+ Cùng chiều cao AH
+ SAEFD = SEBCF
Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b.
Kiểm tra bài cũ
Tiết 33
§4. DiÖn tÝch h×nh thang
1. Công thức tính diện tích hình thang.
?1.Hãy chia hình thang ABCD thành hai tam giác rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đường cao.
SADC=...
SABC=...
SABCD=...
H
K
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
?2. Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành.
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a,b.
a. Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó.
b. Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
3. Ví dụ.
E
F
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a,b.
a. Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó.
E
G
F
H
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a,b.
b. Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
3. Ví dụ.
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Bài tập 26. SGK tr 126
Bài 26. Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độ dài đã cho trên hình và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828cm2
Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
S1 = S8 = 8 (ô vuông)
S2 =S6 = S9 = 6 (ô vuông)
S3 = S4 = S7 = 9 (ô vuông)
8 ô
6 ô
9 ô
9 ô
7 ô
6 ô
9 ô
8 ô
6 ô
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Nắm công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
+ Nắm quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật.
+ Bài tập: 27,28,29,31 SGK; 35,36,37, 40, 41 SBT
+ Đọc và nghiên cứu bài 5: "Diện tích hình thoi"
+ Ôn lại định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
HD : Bài tập 29. SGK tr 126
+ AE = EB; DF = FC
+ Cùng chiều cao AH
+ SAEFD = SEBCF
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thái Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)