Chương II. §4. Diện tích hình thang

Chia sẻ bởi Phạm Đức Toàn | Ngày 04/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Diện tích hình thang thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Lớp 8A
Kính chào quý thầy cô về dự giờ
Gv thực hiện : Nguyễn Duy Trí
1. – Em hãy viết công thức tính diện tích tam giác?
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
H
c
- Áp dụng tính SABC biết AH = 3cm, BC = 10cm?
Ta có : với AH = 3cm, BC = 10cm
2.Bài tập : Hãy chia hình thang ABCD (Hình vẽ) thành hai tam giác rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đường cao .
K
SADC =
Ta có :
SABC =
SABC + SADC
SABCD =
SABCD =
Hình học Tiết 33 - DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang.
Qua bài tập vừa làm các em hãy nêu công thức tính diện tích hình thang hai đáy và chiều cao ?
Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao

Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao

Hình học Tiết 33 - DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang.
Bài tập : Tính diện tích hình thang ABCD biết hai đáy AB = CD = a,
đường cao AH = h .
= a.h
Ta có :
- Hình thang trên có gì đặc biệt ?
TL : Hình thang ABCD có hai đáy AB = CD nên là hình bình hành.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Diện tính hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = a.h
k
K
b
S = b.k
3. Ví dụ :
Cho hình chữ nhật kích thước a, b như hình vẽ
a = 3 cm
b = 2 cm
a/ H�y v? m?t tam gi�c cĩ m?t c?nh b?ng c?nh c?a hình ch? nh?t v� cĩ di?n tích b?ng di?n tích c?a hình ch? nh?t dĩ.
b/ H�y v? m?t hình bình h�nh cĩ m?t c?nh b?ng c?nh c?a hình ch? nh?t v� cĩ di?n tích b?ng n?a di?n tích c?a hình ch? nh?t dĩ.
Hình học Tiết 33 - DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Giải :
Theo bài toán : S tam giác = S hình chữ nhật
<=> h = 2b.
- Nếu tam giác cần vẽ cạnh b đường cao h
3. Ví dụ : a/ Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó.
a
b
a
b
a
b
2a
2b
T/h: h = 2b
T/h: h = 2a
- Nếu tam giác cần vẽ cạnh a, đường cao h
Ta có S hình chữ nhật = a.b
=> S tam giác = a.h/2
=> S tam giác = b.h/2
Theo bài toán : S tam giác = S hình chữ nhật
<=> h = 2a.
Giải :
Theo bài toán: Shình chữ nhật = S hình bình hành
<=> b = 2h.
- Nếu hình bình hành cần vẽ cạnh b đường cao h
3. Ví d? : b/ H�y v? m?t hình bình h�nh cĩ m?t c?nh b?ng c?nh c?a hình ch? nh?t v� cĩ di?n tích b?ng n?a di?n tích c?a hình ch? nh?t dĩ.
a
b
=> ab = ah
- Nếu hình bình hành cần vẽ cạnh a, đường cao h
Ta có S hình chữ nhật = a.b
=> S hình bình hành = a.h
=> S hình bình hành = b.h
Theo bài toán : S hình chữ nhật = S hình bình hành
=> ab = bh
<=> a = 2h.
a
b
a
b
Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành ?
- Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao S = (a + b).h
- Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó S = a .h
B�i 26/125. Tớnh di?n tớch m?nh d?t hỡnh thang ABED theo d? d�i trờn hỡnh v? v� bi?t di?n tớch hỡnh ch? nh?t ABCD l� 828m2.
A
B
D
C
828m2
23m
31m
E
Gi¶i
Vậy diện tích hình thang ABED là: 972 m2
Do đó diện tích hình thang ABED là:
SABCD = AB.BC = 828m2
Ta có:
=> BC = SABCD :AB =828 : 23 = 36 (m)
Bài 28 (tr126-sgk)
SFIGH = SIGRE
= SIGUR
= SIFR
= SGEU
Bài tập 27 (tr125-sgk)
SABCD =
?
SABEF =
?
AB.BC
AB.BC
<=> SABCD = SABBEF
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc công thức tính diện tích hình thang và công thức tính diện tích hình bình hành.
- Làm bài tập còn lại ở SGK.
-Đọc trước bài diện tích hình thoi .


KÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
SỨC KHOẺ, HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đức Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)