Chương II. §4. Diện tích hình thang
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyết Mai |
Ngày 04/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Diện tích hình thang thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nêu định lí về diện tích tam giác và viết công thức tổng quát của chúng?
S = a.h
Diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
Trả lời:
Hãy chia hình thang ABCD (AB//CD) thành hai tam giác rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đường cao.
?1
B
A
D
C
H
C
A
K
1-Công thức tính diện tích hình thang:
Gọi ý: ; ;
SADC =
DC.AH
SABC= = CK.AK - BK.CK = AB . AH
SABCD =
DC.AH +
AB.AH
= AH.(DC + AB)
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
D
A
C
C
A
B
H
, AB = CD
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
?2
Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành
Tứ giác ABCD là hình gì?
Đáp án:
Vậy
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
3.Ví dụ
3. Ví dụ:
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a, b
a) Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó
a
b
- - - - - - - - - - - - ---- ---- - - - - d
2b
a
b
- - - - - - - - - - - - ----
2a
b) Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
a
b
-----------------------------
a
b
-------------------
Xem hình bên. Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
7
1
2
3
4
5
6
9
8
S1= S4 = S9 (=12 ÑVDT)
S2= S3 = S6 (=9 ÑVDT)
S5= S7 = S8 (=6 ÑVDT)
Cu?ng cố
Bài tập 26 trang 125 sgk
828m2
SABED =
?
( AB + DE).BC
Dựa vào diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 828m2
BC = 828 : 23 = 36m
SABED = (23 + 31). 36
= 54. 18 = 972m2
Bài 28 trang 126 SGK:
SFIGE = SIGRE
= SIGUR
= SIFR
= SGEU
Hướng dẫn về nhà:
+) Nắm vững công thức tính diện tích của hình thang và hình bình hành.
+) Tìm hiểu mối quan hệ giữa các công thức tính diện tích của các hình đã học.
+) Làm các bài tập: 27, 29, 30, 31( SGK)
+) On tập các kiến thức từ chương I đến nay để chuẩn bị ôn tập HKI
S = a.h
Diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
Trả lời:
Hãy chia hình thang ABCD (AB//CD) thành hai tam giác rồi tính diện tích hình thang theo hai đáy và đường cao.
?1
B
A
D
C
H
C
A
K
1-Công thức tính diện tích hình thang:
Gọi ý: ; ;
SADC =
DC.AH
SABC= = CK.AK - BK.CK = AB . AH
SABCD =
DC.AH +
AB.AH
= AH.(DC + AB)
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
D
A
C
C
A
B
H
, AB = CD
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
?2
Hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành
Tứ giác ABCD là hình gì?
Đáp án:
Vậy
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
1-Công thức tính diện tích hình thang:
b
h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
3.Ví dụ
3. Ví dụ:
Cho hình chữ nhật với hai kích thước a, b
a) Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó
a
b
- - - - - - - - - - - - ---- ---- - - - - d
2b
a
b
- - - - - - - - - - - - ----
2a
b) Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
a
b
-----------------------------
a
b
-------------------
Xem hình bên. Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
7
1
2
3
4
5
6
9
8
S1= S4 = S9 (=12 ÑVDT)
S2= S3 = S6 (=9 ÑVDT)
S5= S7 = S8 (=6 ÑVDT)
Cu?ng cố
Bài tập 26 trang 125 sgk
828m2
SABED =
?
( AB + DE).BC
Dựa vào diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 828m2
BC = 828 : 23 = 36m
SABED = (23 + 31). 36
= 54. 18 = 972m2
Bài 28 trang 126 SGK:
SFIGE = SIGRE
= SIGUR
= SIFR
= SGEU
Hướng dẫn về nhà:
+) Nắm vững công thức tính diện tích của hình thang và hình bình hành.
+) Tìm hiểu mối quan hệ giữa các công thức tính diện tích của các hình đã học.
+) Làm các bài tập: 27, 29, 30, 31( SGK)
+) On tập các kiến thức từ chương I đến nay để chuẩn bị ôn tập HKI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuyết Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)