Chương II. §4. Diện tích hình thang

Chia sẻ bởi Lê Văn Thắng | Ngày 03/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Diện tích hình thang thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS LONG MỸ
Trường THCS LONG MỸ
1. - Em hãy nêu coâng thöùc tính dieän tích tam giaùc?
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
H
c
- Áp dụng tính SABC biết AH = 3cm, BC = 10cm?
Ta có : với AH = 3cm, BC = 10cm
2.Bài tập : Hãy chia hình thang ABCD (hình vẽ) thành hai tam giác rồi tính diện tích các hình tam giác và hình thang theo hai đáy và đường cao .
K
SADC =
Giải :
SABC =
SABC + SADC
SABCD =
SABCD =
Tiết 31 - DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang.
Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao

Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao

DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang.
Bài tập : Tính diện tích hình thang ABCD biết hai đáy AB = CD = a,
đường cao AH = h .
= a.h
Ta có :
- Hình thang trên có gì đặc biệt ?
TL : Hình thang ABCD có hai đáy AB = CD nên là hình bình hành.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Diện tính hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = a.h
k
K
b
S = b.k
3. Ví dụ :
Cho hình chữ nhật kích thước a, b như hình vẽ
a = 3 cm
b = 2 cm
a/ Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó
b/ Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành.
Giải :
Theo bài toán : S tam giác = S hình chữ nhật
<=> h = 2b.
- Nếu tam giác cần vẽ cạnh b đường cao h
3. Ví dụ : a/ Haõy veõ moät tam giaùc coù moät caïnh baèng caïnh cuûa hình chöõ nhaät vaø coù dieän tích baèng dieän tích cuûa hình chöõ nhaät ñoù
a= 3cm
b = 2cm
a
b
a
b
2a
2b
T/h: h = 2b
T/h: h = 2a
- Nếu tam giác cần vẽ cạnh a, đường cao h
Ta có S hình chữ nhật = a.b
Theo bài toán : S tam giác = S hình chữ nhật
<=> h = 2a.
Giải :
Theo bài toán: Shình bình hành= S hình chữ nhật
- Nếu hình bình hành cần vẽ cạnh b đường cao h
3. Ví d? : b/ Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
a=3cm
b = 2cm
=> a.h = a.b
- Nếu hình bình hành cần vẽ cạnh a, đường cao h
Ta có S hình chữ nhật = a.b
=> S hình bình hành = a.h
=> S hình bình hành = b.h
Theo bài toán : S hình bình hành= S hình chữ nhật
=>b.h = a.b
a
b
a
b
- Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao S = (a + b).h
- Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó S = a .h
Hãy nhắc lại các công thức tính diện tích của hình thang và hình bình hành
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Bài tập 27 (tr125-sgk)
SABCD =
?
SABEF =
?
AB.BC
AB.BC
<=> SABCD = SABEF
Bài 26/125. Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độ dài trên hình vẽ và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2.
A
B
D
C
828m2
23m
31m
E
Giaûi
Vậy diện tích hình thang ABED là: 972 m2
Do ñoù dieän tích hình thang ABED laø:
SABCD = AB.BC = 828m2
Ta coù:
=> BC = SABCD :AB = 828 : 23 = 36 (m)
ĐỐ VUI
-Khi ñoù 2 hình thang AMND và BMNC có ñaëc ñieåm gì?
( Có caùc caëp ñaùy nhoû, ñaùy lôùn baèng nhau vaø coù cuøng chieàu cao )
-Nên diện tích cuûa chuùng seõ nhö theá naøo?
Khi n?i trung di?m hai d�y c?a hình thang,
t?i sao ta du?c hai hình thang cĩ di?n tích b?ng nhau
z
9 ô
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
THẢO LUẬN NHÓM
Xem hỡnh bờn. Hóy ch? rừ cỏc hỡnh cú cựng di?n tớch (l?y ụ vuụng l�m don v? di?n tớch)
7
1
2
3
4
5
6
9
8
12 ô
12 ô
12 ô
9 ô
9 ô
6 ô
6 ô
6 ô
S1= S4 = S9 (=12 ĐVDT)
S2= S3 = S6 (= 9 ÑVDT)
S5= S7 = S8 (= 6 ÑVDT)
C
A
B
D
Cách 2: Dùng công thức tính diện tích của tam giác để tìm công thức tính diện tích hình bình hành.
=2SADC
V?y
SABCD
H
= CD.AH
S=a.b
S=a.h
h
a
CÁCH XÂY DỰNG CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG VÀ HÌNH BÌNH HÀNH
DẶN DÒ
Học kỹ các công thức tính diện tích hình chữ nhật,hình tam giác, hình thang, hình bình hành; thấy được mối liên hệ giữa chúng.
Bài tập về nhà :28, 30,31(trang 126 SGK)
Tiết sau ôn tập các kiến thức trong chương I và chương II để chuẩn bị thi học kỳ I (chú ý các bài tập ôn tập chương I)
GV: Lê Văn Thắng
CHÚC
QUÝ
THẦY

MẠNH
KHỎE

CÔNG
TÁC
TỐT!
CHÚC
CÁC
EM
CHĂM
NGOAN

HỌC
GIỎI!
XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN!
LONG MỸ, NGÀY 04-12-2014
Xây dựng công thức tính diện tích hình thang cách 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD) vẽ I là trung điểm của BC,E là giao điểm của AI và DC. Chứng minh rằng SABCD = SADE
E
Ch?ng minh
ABI = ECI (g.c.g)
SABCD = SAICD+ SABI
SADE = SAICD+ SECI
=> SABI = SECI
=> SABCD = SADE
=>SABCD =
Cỏch ch?ng minh di?n tớch hỡnh bỡnh h�nh d?a v�o hỡnh ch? nh?t:
C
B
A
D
H
K
SABCD = SABKH
SABCD = SABCH + SADH
SABKH = SABCH + SBCK
SADH = SBCK
ADH = BCK
K? AH , BK cựng vuụng gúc CD ; So sỏnh ?ADH v� ?BCK
z
9 ô
HẾT GIỜ
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
BẮT ĐẦU
109
108
107
106
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
THẢO LUẬN NHÓM
Xem hỡnh bờn. Hóy ch? rừ cỏc hỡnh cú cựng di?n tớch (l?y ụ vuụng l�m don v? di?n tớch)
7
1
2
3
4
5
6
9
8
12 ô
12 ô
12 ô
9 ô
9 ô
6 ô
6 ô
6 ô
S1= S4 = S9 (=12 ĐVDT)
S2= S3 = S6 (= 9 ÑVDT)
S5= S7 = S8 (= 6 ÑVDT)
Xem hình bên. Hãy chỉ rõ các hình có cùng diện tích(lấy ô vuông làm đơn vị diện tích )
7
1
2
3
4
5
6
9
8
THẢO LUẬN NHÓM
TRẢ LỜI:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)