Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hải |
Ngày 05/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bài 14 (SGK/48)
Bài 1 (phiếu học tập)
Xác định trên mặt phẳng tọa độ các điểm:
A(1; 2) B(2; 4) C(3; 6)
A’(1; 5) B’ (2; 7) C’ (3; 9)
b) Vẽ đường thẳng AB. Tìm trên AB điểm M có hoành độ - 1. Tìm tung độ điểm M.
Bi 14 (SGK/48)
Bài làm:
M
Bài 1 (phiếu học tập)
Xác định trên mặt phẳng tọa độ các điểm:
A(1; 2) B(2; 4) C(3; 6)
A’(1; 5) B’ (2; 7) C’ (3; 9)
b) Vẽ đường thẳng AB. Tìm trên AB điểm M có hoành độ - 1. Tìm tung độ điểm M.
P
Q
Hoành độ của P là x = 0. Do đó tung độ của P là: y = 2.0 + 3 = 3
Vậy P(0: 3)
y =2x
y =2x +3
2
4
6
5
7
9
M’
y =2x
y =2x +3
2
4
6
5
7
9
P
Q
Chú ý:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0) là còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Cho hàm số y = 5x + 4. Kết luận nào sau đây là dúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ là 4.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ là 4.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1).
D. Hàm số có tung độ gốc là 5.
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, ( a≠ 0)
?
2
4
6
5
7
9
P
Q
Hoành độ của P là x = 0. Do đó tung độ của P là: y = 2.0 + 3 = 3
Vậy P(0: 3)
y =2x
y =2x +3
Học thuộc lòng:
Tính chất đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)
Các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)
Làm các bài tập: 15, 16 (SGK/51)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi số thực x ≠ 12.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ là12.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ là12.
D. Đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
B. Đồ thị hàm số đã cho và đồ thị hàm số y = -3x là hai đường thẳng song song.
D. Đồ thị hàm số đã cho và đồ thị hàm số y = 4 – 3x là hai đường thẳng cắt nhau.
Bài 14 (SGK/48)
Bài 1 (phiếu học tập)
Xác định trên mặt phẳng tọa độ các điểm:
A(1; 2) B(2; 4) C(3; 6)
A’(1; 5) B’ (2; 7) C’ (3; 9)
b) Vẽ đường thẳng AB. Tìm trên AB điểm M có hoành độ - 1. Tìm tung độ điểm M.
Bi 14 (SGK/48)
Bài làm:
M
Bài 1 (phiếu học tập)
Xác định trên mặt phẳng tọa độ các điểm:
A(1; 2) B(2; 4) C(3; 6)
A’(1; 5) B’ (2; 7) C’ (3; 9)
b) Vẽ đường thẳng AB. Tìm trên AB điểm M có hoành độ - 1. Tìm tung độ điểm M.
P
Q
Hoành độ của P là x = 0. Do đó tung độ của P là: y = 2.0 + 3 = 3
Vậy P(0: 3)
y =2x
y =2x +3
2
4
6
5
7
9
M’
y =2x
y =2x +3
2
4
6
5
7
9
P
Q
Chú ý:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0) là còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Cho hàm số y = 5x + 4. Kết luận nào sau đây là dúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ là 4.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ là 4.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 1).
D. Hàm số có tung độ gốc là 5.
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, ( a≠ 0)
?
2
4
6
5
7
9
P
Q
Hoành độ của P là x = 0. Do đó tung độ của P là: y = 2.0 + 3 = 3
Vậy P(0: 3)
y =2x
y =2x +3
Học thuộc lòng:
Tính chất đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)
Các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)
Làm các bài tập: 15, 16 (SGK/51)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi số thực x ≠ 12.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ là12.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ là12.
D. Đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
B. Đồ thị hàm số đã cho và đồ thị hàm số y = -3x là hai đường thẳng song song.
D. Đồ thị hàm số đã cho và đồ thị hàm số y = 4 – 3x là hai đường thẳng cắt nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)