Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh |
Ngày 05/05/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: vò xu©n sanh
Trêng thcs Kú S¬n
Thứ bảy, ngy 15 tháng 11 nam 2008
2/ Biểu diễn các điểm sau :
A(1; 2) ; B(2; 4) ; C(3; 6) ;
A`(1; 5) ; B`(2; 7) ; C`(3; 9).
Kiểm tra bài cũ
Vẽ đồ thị hàm số y = a.x + b ( a ? 0 ) như thế nào ?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a ? 0 )
đã học ở lớp 7 .
1 , ®å thÞ hµm sè y = a.x + b ( a ≠ 0 )
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)
A`(1 ; 2 + 3) B`(2 ; 4 + 3) C`(3 ; 6 + 3)
Suy ra
Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A`, B`, C` cùng nằm trên đường thẳng (d`) song song với (d).
?1
A
C’
B’
C
A’
1
2
2
4
5
6
7
9
B
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2.x và y = 2.x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
y = 2.x
- 8
- 6
- 1
- 2
- 4
2
1
4
6
8
0
- 5
- 3
1
- 1
2
3
4
7
5
11
9
y = 2.x+3
Nhận xét :
Với bất kì hoành độ x nào thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị
hàm số y = 2.x + 3 cũng luôn lớn hơn tung độ y tương ứng
của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2.x là 3 đơn vị
A
1
2
3
-1,5
Đồ th? hm số y = a.x + b ( a ? 0 ) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
- Song song với đường thẳng y = a.x , nếu b ? 0 ;
- Trùng với đường thẳng y = a.x , nếu b = 0.
Chú ý:
- Đồ th? hm số y = ax + b ( a ? 0 ) còn được gọi là đường thẳng
y = ax +b ; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Tổng quát
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x + b ( a ? 0 )
+ Khi b = 0 thì y = a.x
Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a)
+ Xt trng hỵp y = ax + b víi a ? 0 v b ? 0.
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b
P(0 ; b) thuc trơc tung Oy
Bước2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P , Q.
Đồ th? hm số y = a.x + b ( a ? 0 ) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
- Song song với đường thẳng y = a.x , nếu b ? 0 ;
- Trùng với đường thẳng y = a.x , nếu b=0
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2.x - 3
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
P(0 ; -3) và Q(1,5 ; 0)
-3
1,5
P
Q
b) y = - 2.x + 3
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
P(0 ; 3) và Q(1,5 ; 0)
3
1,5
P
Q
3. Bài tập
B
Bài 16 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2.x + 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Bài 16 b) Gọi A là giao của hai đồ thị nói trên, tìm toạ độ điểm A
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm O (0 ; 0) và M (1 ; 1)
a) y = x
y = 2.x + 2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm B (0 ; 2) và C (1 ; 4)
1
1
?
?
y = x
?
M
2
4
C
2
?
y = 2.x + 2
Gọi A là giao của hai đồ thị nói trên.
Toạ độ A ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương
trình 2.x+2 = x . Tìm x , từ đó tính y
?
A
Gợi ý :
Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững kết luận về đồ thị của hàm số y = a.x + b ( a ? 0 )
Và cách vẽ đồ thị hàm số đó.
+ Làm tốt các bài tập: 15 ; 16 (SGK/ 51)
14 (SBT/ 58).
+ Chuẩn bị tiết sau luyện tập: Giấy ô li; máy tính bỏ túi; thước kẻ; VBT.
Xin chân thành cảm ơn !!!
Trêng thcs Kú S¬n
Thứ bảy, ngy 15 tháng 11 nam 2008
2/ Biểu diễn các điểm sau :
A(1; 2) ; B(2; 4) ; C(3; 6) ;
A`(1; 5) ; B`(2; 7) ; C`(3; 9).
Kiểm tra bài cũ
Vẽ đồ thị hàm số y = a.x + b ( a ? 0 ) như thế nào ?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a ? 0 )
đã học ở lớp 7 .
1 , ®å thÞ hµm sè y = a.x + b ( a ≠ 0 )
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)
A`(1 ; 2 + 3) B`(2 ; 4 + 3) C`(3 ; 6 + 3)
Suy ra
Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A`, B`, C` cùng nằm trên đường thẳng (d`) song song với (d).
?1
A
C’
B’
C
A’
1
2
2
4
5
6
7
9
B
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2.x và y = 2.x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
y = 2.x
- 8
- 6
- 1
- 2
- 4
2
1
4
6
8
0
- 5
- 3
1
- 1
2
3
4
7
5
11
9
y = 2.x+3
Nhận xét :
Với bất kì hoành độ x nào thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị
hàm số y = 2.x + 3 cũng luôn lớn hơn tung độ y tương ứng
của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2.x là 3 đơn vị
A
1
2
3
-1,5
Đồ th? hm số y = a.x + b ( a ? 0 ) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
- Song song với đường thẳng y = a.x , nếu b ? 0 ;
- Trùng với đường thẳng y = a.x , nếu b = 0.
Chú ý:
- Đồ th? hm số y = ax + b ( a ? 0 ) còn được gọi là đường thẳng
y = ax +b ; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Tổng quát
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x + b ( a ? 0 )
+ Khi b = 0 thì y = a.x
Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a)
+ Xt trng hỵp y = ax + b víi a ? 0 v b ? 0.
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b
P(0 ; b) thuc trơc tung Oy
Bước2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P , Q.
Đồ th? hm số y = a.x + b ( a ? 0 ) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
- Song song với đường thẳng y = a.x , nếu b ? 0 ;
- Trùng với đường thẳng y = a.x , nếu b=0
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2.x - 3
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
P(0 ; -3) và Q(1,5 ; 0)
-3
1,5
P
Q
b) y = - 2.x + 3
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
P(0 ; 3) và Q(1,5 ; 0)
3
1,5
P
Q
3. Bài tập
B
Bài 16 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2.x + 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Bài 16 b) Gọi A là giao của hai đồ thị nói trên, tìm toạ độ điểm A
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm O (0 ; 0) và M (1 ; 1)
a) y = x
y = 2.x + 2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm B (0 ; 2) và C (1 ; 4)
1
1
?
?
y = x
?
M
2
4
C
2
?
y = 2.x + 2
Gọi A là giao của hai đồ thị nói trên.
Toạ độ A ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương
trình 2.x+2 = x . Tìm x , từ đó tính y
?
A
Gợi ý :
Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững kết luận về đồ thị của hàm số y = a.x + b ( a ? 0 )
Và cách vẽ đồ thị hàm số đó.
+ Làm tốt các bài tập: 15 ; 16 (SGK/ 51)
14 (SBT/ 58).
+ Chuẩn bị tiết sau luyện tập: Giấy ô li; máy tính bỏ túi; thước kẻ; VBT.
Xin chân thành cảm ơn !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)