Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Chia sẻ bởi Lê Thị Lan | Ngày 05/05/2019 | 82

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu1: Cho biết dạng đồ thị hàm số Y= a x (a o)

Câu2: Vẽ đồ thị hàm số Y= 2 x
1
2
1
O
y=2x
Vẽ đồ thị hàm số Y= 2 x
* Cho x=1 ta có y = 2
Đồ thị đi qua diểm A(1,2)
*Kẻ đường thắng đi qua A(1,2)
và O(0,0) ta được đồ thị hàm số y = a x
A
? 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
A ( 1; 2) B ( 2; 4 ) C ( 3 ; 6 )
M ( 1 ; 2 + 3 ) N ( 2; 4 + 3 ) P ( 3; 6 +3 )
Đồ thị hàm số y= a x +b (a o )
? 2: Tính các giá trị y tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau :
-8
-6
-5
-3
-4
-1
-2
1
-1
2
0
3
1
4
2
5
4
7
6
9
8
11
Ta thấy rằng : Với bất kì hoành độ x nào thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x+3 cũng lớn hơn tung độ y tương ứng của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là 3 đơn vị
0
Ta đã biết , đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O (0 ; 0) và điểm A (1 ; 2) . Qua nhận xét ở trên , ta thấy rằng đồ thị hàm số y = 2x +3 là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
Ví dụ : Vẽ đồ thị hàm số y = 2x+1
3) Luyện tập :
Bài 16: ( SGK- 51)
a, Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x +2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b, Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm toạ độ điểm A.
c,Vẽ qua điểm B(0;2) một đường thẳng song song với trục O x , cắt đường thẳng y = x tại điểm C. Tìm toạ độ của của điểm C rồi tính diện tích tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là xen ti met )
Bài 16: ( SGK- 51)
a) Đường thẳng y = x đi qua điểm O (0 ;0) và D(1 ;1)
Đường thẳng y = 2x+2 đi qua điểm B( 0 ; 2) và E(-1;0)
b) Giao điểm của hai đồ thị là A(-2;-2)
c) C(2;2) ; S ABC = = = 4 ( cm2)
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)