Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Hà Huy Phương |
Ngày 05/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
L?p 9a trường THCS Giáp sơn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi : Điền vào chỗ trống (...)trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?
a. Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức . . . . . trong đó a,b là các số cho trước và . . .
y = ax + b
b. Tính chất:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với ...... và có tính chất sau :
- . . . . . . . . trên R, khi a > 0.
- . . . . . . . trên R khi a < 0.
mọi giá trị của x thuộc R
Đồng biến
Nghịch biến
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ta thấy:
Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A`, B`, C`nằm trên đường thẳng (d`) // (d).
? Nhận xét gì về hoành độ của A, A` ; B, B` ; C, C`
? Nhận xét gì về tung độ của A, A` ; B, B` ; C, C`
(Hoành độ của các cặp điểm đó như nhau
Tung độ hơn kém nhau 3 đơn vị.)
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;
-6
-4
8
6
4
1
-2
0
-1
2
-3
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;
-6
-4
8
6
4
1
-2
0
-1
2
-3
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
-1,5
?
1
-1
-2
1
2
3
x
y = 2x
O
y = 2x + 3
y
A
?
?
?
?
?
?
?
?
Q
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Tổng quát
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ?0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ;
b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Đồ thị hàm số y=ax+b (a ?0) là một đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với y=ax, nếu b ?0.
Trùng với y=ax, nếu b=0
Bài tập:
5
- 1,8
- 2/3
y
x
1
2
-2
-1
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
- Khi b=0 thì y=ax. Đồ thị y=ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và qua điểm A(1 ; a)
- Xét trường hợp a ? 0, b ? 0. Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng. Và qua 2 điểm thuộc 2 trục toạ độ Ox, Oy
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2:
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
y
x
1
2
-2
-1
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x - 3 b) y=-2x + 3
O
x
y
-3
?
?
1,5
A
B
y = 2x - 3
?
?
?
?
?
?
?
?
* Vẽ y=2x - 3
- Cho x=0, ta được y= -3, vậy A(0 ; -3) thuộc Oy
- Cho y=0, ta được x=3/2 = 1,5, vậy B(1,5;0) thuộc Ox
Vẽ đường thẳng qua 2 điểm A, B. Ta được đồ thị hàm số: y=2x - 3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi : Điền vào chỗ trống (...)trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?
a. Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức . . . . . trong đó a,b là các số cho trước và . . .
y = ax + b
b. Tính chất:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với ...... và có tính chất sau :
- . . . . . . . . trên R, khi a > 0.
- . . . . . . . trên R khi a < 0.
mọi giá trị của x thuộc R
Đồng biến
Nghịch biến
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ta thấy:
Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A`, B`, C`nằm trên đường thẳng (d`) // (d).
? Nhận xét gì về hoành độ của A, A` ; B, B` ; C, C`
? Nhận xét gì về tung độ của A, A` ; B, B` ; C, C`
(Hoành độ của các cặp điểm đó như nhau
Tung độ hơn kém nhau 3 đơn vị.)
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;
-6
-4
8
6
4
1
-2
0
-1
2
-3
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;
-6
-4
8
6
4
1
-2
0
-1
2
-3
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
-1,5
?
1
-1
-2
1
2
3
x
y = 2x
O
y = 2x + 3
y
A
?
?
?
?
?
?
?
?
Q
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Tổng quát
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ?0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ;
b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Đồ thị hàm số y=ax+b (a ?0) là một đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với y=ax, nếu b ?0.
Trùng với y=ax, nếu b=0
Bài tập:
5
- 1,8
- 2/3
y
x
1
2
-2
-1
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
- Khi b=0 thì y=ax. Đồ thị y=ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và qua điểm A(1 ; a)
- Xét trường hợp a ? 0, b ? 0. Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng. Và qua 2 điểm thuộc 2 trục toạ độ Ox, Oy
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2:
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
y
x
1
2
-2
-1
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x - 3 b) y=-2x + 3
O
x
y
-3
?
?
1,5
A
B
y = 2x - 3
?
?
?
?
?
?
?
?
* Vẽ y=2x - 3
- Cho x=0, ta được y= -3, vậy A(0 ; -3) thuộc Oy
- Cho y=0, ta được x=3/2 = 1,5, vậy B(1,5;0) thuộc Ox
Vẽ đường thẳng qua 2 điểm A, B. Ta được đồ thị hàm số: y=2x - 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)