Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hoà |
Ngày 05/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện:HOÀNG VĂN HOÀ
GIÁO ÁN
ĐẠI SỐ 9
Trường THCS Lâm Mộng Quang- Phú Lộc
1.Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y =ax
2.Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Kiểm tra bài cũ
1.Xác định điểm A ≠ O thuộc đồ thị hàm số y =ax rồi vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A
Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua O và A (1;2)
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax +b (a ≠ 0 )
?. Vẽ đồ thị của hai hàm số đó
-8
-4
-2
2
4
6
8
1
3
0
5
7
9
11
-5
-6
-3
-1
Đồ thị của hàm số y =ax +b ( a ≠ 0 ) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0
Có nhận xét gì về đồ thị của hàm số y =ax +b?
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
* b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng y= ax+b
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax +b (b # 0) ta chỉ cần xác định hai điểm thuộc đường thẳng
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
2.Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +b (a ≠ 0 )
Bước 1: Cho x =0 thì y = b ta được điểm P( 0; b)
Cho y = 0 thì x = -b/a ta được điểm Q(-b/a;0)
Bước 2 :Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q
Áp dụng :
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a. y = 2x -3
b. y = -2x +3
Đồ thị hàm số y=2x-3 cắt trục tung tại điểm:
Có tung độ bằng 2
Có tung độ bằng -3
Có hoành độ bằng 2
Có hoành độ bằng -3
Trắc nghiệm
Xác định a để đồ thị hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3):
a=-2
a=1
a=2
a= -1
Trắc nghiệm
Hàm số y=(m-3)x -2 đồng biến khi:
m> -2
m< 3
m> 3
m< -2
Trắc nghiệm
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần kết luận về đồ thị hàm số
y = ax + b (a ≠ 0)
Nắm cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Làm bài tập 15, 16, 17 sgk; bài 16 sbt/59
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE .
GIÁO ÁN
ĐẠI SỐ 9
Trường THCS Lâm Mộng Quang- Phú Lộc
1.Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y =ax
2.Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Kiểm tra bài cũ
1.Xác định điểm A ≠ O thuộc đồ thị hàm số y =ax rồi vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A
Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua O và A (1;2)
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax +b (a ≠ 0 )
?. Vẽ đồ thị của hai hàm số đó
-8
-4
-2
2
4
6
8
1
3
0
5
7
9
11
-5
-6
-3
-1
Đồ thị của hàm số y =ax +b ( a ≠ 0 ) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0
Có nhận xét gì về đồ thị của hàm số y =ax +b?
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
* b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng y= ax+b
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax +b (b # 0) ta chỉ cần xác định hai điểm thuộc đường thẳng
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
2.Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +b (a ≠ 0 )
Bước 1: Cho x =0 thì y = b ta được điểm P( 0; b)
Cho y = 0 thì x = -b/a ta được điểm Q(-b/a;0)
Bước 2 :Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q
Áp dụng :
Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax +b ( a ≠ 0)
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a. y = 2x -3
b. y = -2x +3
Đồ thị hàm số y=2x-3 cắt trục tung tại điểm:
Có tung độ bằng 2
Có tung độ bằng -3
Có hoành độ bằng 2
Có hoành độ bằng -3
Trắc nghiệm
Xác định a để đồ thị hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3):
a=-2
a=1
a=2
a= -1
Trắc nghiệm
Hàm số y=(m-3)x -2 đồng biến khi:
m> -2
m< 3
m> 3
m< -2
Trắc nghiệm
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần kết luận về đồ thị hàm số
y = ax + b (a ≠ 0)
Nắm cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Làm bài tập 15, 16, 17 sgk; bài 16 sbt/59
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)