Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Thành |
Ngày 05/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
trường thcs ngọc wang
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
Lớp 9a
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đăng Khương
tổ: tự nhiên
toán 9
chương ii - hàm số bậc nhất
tiết 23
đồ thị của hàm số
y = ax + b (a 0)
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
d’
d
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: Đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;
-6
-4
8
6
4
1
-2
0
-1
2
-3
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
8
6
4
1
2
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
-1,5
?
1
-1
-2
1
2
3
x
y = 2x
O
y = 2x + 3
y
A
?
?
?
?
?
?
?
?
Q
Q
P
P
-6
0
1
-2
-3
-4
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt
phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
8
6
4
1
2
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
-1,5
?
1
-1
-2
1
2
3
x
y = 2x
O
y = 2x + 3
y
A
?
?
?
?
?
?
?
?
Q
Q
P
P
-6
0
1
-2
-3
-4
Như vậy đồ thị hàm số y = 2x laứ laứ ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toùa ủoọ O(0; 0) vaứ qua ủieồm A(1; 2)
đường thẳng y = 2x + 3 nhu th? no v?i đường th?ng
y = 2x ? đường thẳng y = 2x + 3 c?t tr?c tung t?i di?m cú tung d? l bao nhiờu
Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x. Và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Tổng quát
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ?0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ;
b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Đồ thị hàm số y=ax+b (a ?0) là một đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với y=ax, nếu b ? 0.
Trùng với y=ax, nếu b=0
y
x
1
2
-2
-1
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
- Khi b=0 thì y=ax. Đồ thị y=ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và qua điểm A(1 ; a)
- Xét trường hợp a ? 0, b ? 0. Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng. Và qua 2 điểm thuộc 2 trục toạ độ Ox, Oy
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2:
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
y
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
O
x
y
-3
?
?
1,5
A
B
y = 2x - 3
* Vẽ y=2x - 3
- Cho x=0, thì y= -3, vậy A(0 ; -3) thuộc Oy
- Cho y=0, thì x=3/2 = 1,5, vậy B(1,5; 0) thuộc Ox
Vẽ đường thẳng qua 2 điểm A, B. Ta được đồ thị hàm số: y=2x - 3
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x - 3
b) y = -2x + 3
O
x
y
3
1,5
C
D
y = -2x + 3
1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ? 0)
2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ? 0)
b/ Giải:
Cho x = 0 thì y = 3.
Điểm C(0; 3) thuộc trục tung Oy.
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
C,D ta được đồ thị hàm số y = -2x +3
Cho y = 0 thì x = 1,5 .
Điểm D(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox.
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x - 3
b) y = -2x + 3
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ghi nhớ :
1- Dạng tổng quát đồ thị hàm số y = ax + b ( a ?0 ) là một đường thẳng :
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với đường thẳng y = ax nếu b ? 0 ; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
2- Cách vẽ đồ thị hàm số
Nếu b = 0 đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc toạ độ và qua điểm ( 1;a)
Nếu b ? 0 :
Bước 1 : Xác định giao điểm của đồ thị với 2 trục
Bước 2 : Nối hai đIểm đó ta được đồ thị hàm số
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
( Bài 15/51 - sgk )
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ;
y = x ; y = x + 5
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC ( O là gốc toạ độ ) . Tứ giác OABC có phải là hình bình hành khụng
Học thuộc tính chất (tổng quát) của đồ thị
hàm số y = ax + b (a ? 0)
và nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số.
Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).
Chu?n b? bi luy?n t?p
Hướng dẫn về nhà:
chúc thầy cô và các em sức khỏe
trường thcs ngọc wang
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
Lớp 9a
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đăng Khương
tổ: tự nhiên
toán 9
chương ii - hàm số bậc nhất
tiết 23
đồ thị của hàm số
y = ax + b (a 0)
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
d’
d
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
?1
1. Đồ thị hm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: Đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
?2
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;
-6
-4
8
6
4
1
-2
0
-1
2
-3
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ
A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
8
6
4
1
2
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
-1,5
?
1
-1
-2
1
2
3
x
y = 2x
O
y = 2x + 3
y
A
?
?
?
?
?
?
?
?
Q
Q
P
P
-6
0
1
-2
-3
-4
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt
phẳng tọa độ:
A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6),
A`(1 ; 2 + 3), B`(2 ; 4 + 3), C`(3 ; 6 + 3).
Ta thấy:
Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A`, B`, C`naốm treõn ủửụứng thaỳng (d`) // (d).
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
8
6
4
1
2
0
1
2
-3
-1
4
9
3
7
5
11
-1,5
?
1
-1
-2
1
2
3
x
y = 2x
O
y = 2x + 3
y
A
?
?
?
?
?
?
?
?
Q
Q
P
P
-6
0
1
-2
-3
-4
Như vậy đồ thị hàm số y = 2x laứ laứ ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toùa ủoọ O(0; 0) vaứ qua ủieồm A(1; 2)
đường thẳng y = 2x + 3 nhu th? no v?i đường th?ng
y = 2x ? đường thẳng y = 2x + 3 c?t tr?c tung t?i di?m cú tung d? l bao nhiờu
Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x. Và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Tổng quát
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ?0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ;
b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Đồ thị hàm số y=ax+b (a ?0) là một đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với y=ax, nếu b ? 0.
Trùng với y=ax, nếu b=0
y
x
1
2
-2
-1
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
- Khi b=0 thì y=ax. Đồ thị y=ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và qua điểm A(1 ; a)
- Xét trường hợp a ? 0, b ? 0. Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng. Và qua 2 điểm thuộc 2 trục toạ độ Ox, Oy
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2:
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
y
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ? 0)
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy
Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc Ox
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được
Đồ thị hàm số y=ax+b
O
x
y
-3
?
?
1,5
A
B
y = 2x - 3
* Vẽ y=2x - 3
- Cho x=0, thì y= -3, vậy A(0 ; -3) thuộc Oy
- Cho y=0, thì x=3/2 = 1,5, vậy B(1,5; 0) thuộc Ox
Vẽ đường thẳng qua 2 điểm A, B. Ta được đồ thị hàm số: y=2x - 3
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x - 3
b) y = -2x + 3
O
x
y
3
1,5
C
D
y = -2x + 3
1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ? 0)
2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ? 0)
b/ Giải:
Cho x = 0 thì y = 3.
Điểm C(0; 3) thuộc trục tung Oy.
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
C,D ta được đồ thị hàm số y = -2x +3
Cho y = 0 thì x = 1,5 .
Điểm D(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox.
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x - 3
b) y = -2x + 3
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
Ghi nhớ :
1- Dạng tổng quát đồ thị hàm số y = ax + b ( a ?0 ) là một đường thẳng :
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với đường thẳng y = ax nếu b ? 0 ; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
2- Cách vẽ đồ thị hàm số
Nếu b = 0 đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc toạ độ và qua điểm ( 1;a)
Nếu b ? 0 :
Bước 1 : Xác định giao điểm của đồ thị với 2 trục
Bước 2 : Nối hai đIểm đó ta được đồ thị hàm số
Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a ? 0)
( Bài 15/51 - sgk )
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ;
y = x ; y = x + 5
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC ( O là gốc toạ độ ) . Tứ giác OABC có phải là hình bình hành khụng
Học thuộc tính chất (tổng quát) của đồ thị
hàm số y = ax + b (a ? 0)
và nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số.
Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).
Chu?n b? bi luy?n t?p
Hướng dẫn về nhà:
chúc thầy cô và các em sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)