Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Trần Văn Hoàng |
Ngày 05/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
Giáo viên: Trần Văn Hoàng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vẽ đồ thị hàm số sau:
y = 2x
Ta có A(1;2)
Cho x = 0 => y = 0
Ta có: O(0;0)
Cho x = 1 => y = 2.1 = 2
Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gôc tọa độ O(0;0) và qua điểm A(1;2)
Giải:
y = 2x
A
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
?1
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1;2), B(2;4), C(3;6)
A`(1;2+3), B(2;4+3), C(3;6+3)
C`
B`
A`
A
B
C
**Nhận xét:
A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d)
A`, B`, C` cùng nằm trên một đường thẳng (d`)
(d) // (d`)
?1
(d)
(d’)
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
?2
Tính y tương ứng của các hàm số y = 2x; y= 2x + 3 theo giá trị của biến x
**Nhận xét:
A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d)
A`, B`, C` cùng nằm trên một đường thẳng (d`)
(d) // (d`)
?1
-8
-6
-4
-2
-1
0
1
2
4
6
8
-5
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
11
y = 2x
-1,5
y = 2x + 3
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
**Tổng quát:
y = 2x
-1,5
y = 2x + 3
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường ....
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng ....
Song song với đường thẳng y = ax nếu b...0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b ... 0
**Chú ý:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b còn được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
thẳng
b
=
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
y = 2x
-1,5
y = 2x + 3
+ Xét trường hợp b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số
y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và điểm A(1;a).
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
+ Xét trường y = ax + b (a 0; b 0)
**Tổng quát: (sgk tr.50)
**Chú ý: (sgk tr.50)
2. Cách vẽ đồ thị của hàm
số y = ax + b
** Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ta được P(0;b)
Cho y = 0 thì x = ta được Q( ;0)
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
1,6
y = 3x - 5
+ Xét trường hợp b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số
y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và điểm A(1;a).
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
+ Xét trường hợp y = ax + b (a 0; b 0)
**Tổng quát: (sgk tr.50)
**Chú ý: (sgk tr.50)
2. Cách vẽ đồ thị của hàm
số y = ax + b
** Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ta được P(0;b)
Cho y = 0 thì x = ta được Q( ;0)
Ví dụ: Vẽ đồ thị của hàm số sau: y = 3x - 5
Cho x = 0 => y = ta được P (0 ; )
Cho y = 0 => x = ta được Q ( ; 0)
-5
-5
P
Q
+ Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và điểm A(1;a).
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
+ Xét trường y = ax + b (a 0; b 0)
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ta được P(0;b)
Cho y = 0 thì x = ta được Q( ;0)
**Tổng quát:
** Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường ....
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng ....
Song song với đường thẳng y = ax nếu b...0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b ... 0
thẳng
b
=
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau: ( Hoạt động nhóm)
a) y = 2x - 3
b) y = - 2x + 3
Cho x = 0 => y = - 3; A(0; - 3)
Cho y = 0 => x = ; B( ; 0)
y =2x-3
A
B
1,5
Cho x = 0 => y = 3; C(0; 3)
Cho y = 0 => x = ; D( ; 0)
C
D
y =-2x+3
0:00
0:05
0:10
0:15
0:20
0:25
0:30
0:35
0:40
0:45
0:50
0:55
1:00
1:05
1:10
1:15
1:20
1:25
1:30
1:35
1:40
1:45
1:50
1:55
2:00
2:05
2:10
2:15
2:20
2:25
2:30
2:35
2:45
2:50
2:55
3:00
3:05
3:10
3:15
3:20
3:25
3:30
3:35
3:40
3:45
3:50
3:55
4:00
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 15 tr.51 sgk
Bài tập 16 tr.51 sgk
Xem lại các ?1; ?2 và ?3
Làm các bài tập 15, 16 sgk tr.51 cho hoàn chỉnh
Chuẩn bị các bài tập 17; 18 sgk tr.51 phần luyện tập tiết sau "Luyện tập"
Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mp` tọa độ
y = x; y = 2x + 2
Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mp` tọa dộ
CẢM ƠN CÁC ON QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI TIẾT HỌC.
Giáo viên: Trần Văn Hoàng
Giáo viên: Trần Văn Hoàng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vẽ đồ thị hàm số sau:
y = 2x
Ta có A(1;2)
Cho x = 0 => y = 0
Ta có: O(0;0)
Cho x = 1 => y = 2.1 = 2
Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gôc tọa độ O(0;0) và qua điểm A(1;2)
Giải:
y = 2x
A
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
?1
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1;2), B(2;4), C(3;6)
A`(1;2+3), B(2;4+3), C(3;6+3)
C`
B`
A`
A
B
C
**Nhận xét:
A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d)
A`, B`, C` cùng nằm trên một đường thẳng (d`)
(d) // (d`)
?1
(d)
(d’)
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
?2
Tính y tương ứng của các hàm số y = 2x; y= 2x + 3 theo giá trị của biến x
**Nhận xét:
A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d)
A`, B`, C` cùng nằm trên một đường thẳng (d`)
(d) // (d`)
?1
-8
-6
-4
-2
-1
0
1
2
4
6
8
-5
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
11
y = 2x
-1,5
y = 2x + 3
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
**Tổng quát:
y = 2x
-1,5
y = 2x + 3
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường ....
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng ....
Song song với đường thẳng y = ax nếu b...0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b ... 0
**Chú ý:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b còn được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
thẳng
b
=
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
y = 2x
-1,5
y = 2x + 3
+ Xét trường hợp b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số
y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và điểm A(1;a).
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
+ Xét trường y = ax + b (a 0; b 0)
**Tổng quát: (sgk tr.50)
**Chú ý: (sgk tr.50)
2. Cách vẽ đồ thị của hàm
số y = ax + b
** Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ta được P(0;b)
Cho y = 0 thì x = ta được Q( ;0)
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
Tiết 22
Đồ thị của hàm số
y = ax + b
1,6
y = 3x - 5
+ Xét trường hợp b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số
y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và điểm A(1;a).
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
+ Xét trường hợp y = ax + b (a 0; b 0)
**Tổng quát: (sgk tr.50)
**Chú ý: (sgk tr.50)
2. Cách vẽ đồ thị của hàm
số y = ax + b
** Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ta được P(0;b)
Cho y = 0 thì x = ta được Q( ;0)
Ví dụ: Vẽ đồ thị của hàm số sau: y = 3x - 5
Cho x = 0 => y = ta được P (0 ; )
Cho y = 0 => x = ta được Q ( ; 0)
-5
-5
P
Q
+ Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và điểm A(1;a).
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P; Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
+ Xét trường y = ax + b (a 0; b 0)
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ta được P(0;b)
Cho y = 0 thì x = ta được Q( ;0)
**Tổng quát:
** Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường ....
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng ....
Song song với đường thẳng y = ax nếu b...0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b ... 0
thẳng
b
=
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau: ( Hoạt động nhóm)
a) y = 2x - 3
b) y = - 2x + 3
Cho x = 0 => y = - 3; A(0; - 3)
Cho y = 0 => x = ; B( ; 0)
y =2x-3
A
B
1,5
Cho x = 0 => y = 3; C(0; 3)
Cho y = 0 => x = ; D( ; 0)
C
D
y =-2x+3
0:00
0:05
0:10
0:15
0:20
0:25
0:30
0:35
0:40
0:45
0:50
0:55
1:00
1:05
1:10
1:15
1:20
1:25
1:30
1:35
1:40
1:45
1:50
1:55
2:00
2:05
2:10
2:15
2:20
2:25
2:30
2:35
2:45
2:50
2:55
3:00
3:05
3:10
3:15
3:20
3:25
3:30
3:35
3:40
3:45
3:50
3:55
4:00
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 15 tr.51 sgk
Bài tập 16 tr.51 sgk
Xem lại các ?1; ?2 và ?3
Làm các bài tập 15, 16 sgk tr.51 cho hoàn chỉnh
Chuẩn bị các bài tập 17; 18 sgk tr.51 phần luyện tập tiết sau "Luyện tập"
Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mp` tọa độ
y = x; y = 2x + 2
Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mp` tọa dộ
CẢM ƠN CÁC ON QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI TIẾT HỌC.
Giáo viên: Trần Văn Hoàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)