Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Xuyến |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6)
A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9).
Câu 2: Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6)
A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9).
Câu 2: Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
Đáp án:
Đáp án:
A
B
C’
B’
C
A’
1
2
2
4
5
3
6
7
9
Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song song với (d)
d
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a 0 )
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
d’
?2 Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y=2x và y=2x +3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Tính gi tr? y tuong ?ng c?a cc hm s? y = 2x v y = 2x +3 theo gi tr? d cho c?a bi?n x r?i di?n vo b?ng sau:
?2
- 8
- 6
- 1
- 2
- 4
0
2
1
4
6
8
- 5
- 3
1
- 1
2
3
4
7
5
11
9
Nhận xét:
Với bất kì hoành độ x nào thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 cũng lớn hơn tung độ y tương ứng của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là 3 đơn vị
y = 2x
y = 2x+3
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
-8
-6
-4
-2
-1
0
1
2
4
6
8
-5
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
11
Đồ thị y=2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;2) nên đồ thị y=2x+3 cũng là đường thẳng song song với đường thẳng y= 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
T?ng qut
D? th? hm s? y = ax + b (a ? 0) l m?t du?ng th?ng:
- C?t tr?c tung t?i di?m cĩ tung d? b?ng b
Song song v?i du?ng th?ng y = ax, n?u b ? 0
- Trng v?i du?ng th?ng y = ax, n?u b = 0
+ C?t tr?c tung t?i di?m cĩ tung d? b?ng b
? Ch : D? th? hm s? y = ax + b (a ? 0) cịn du?c g?i l du?ng th?ng y = ax + b; b du?c g?i l tung d? g?c c?a du?ng th?ng
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
* Khi b = 0 thì y = ax
* Xét trường hợp y = ax + b với a ≠ 0 vàø b ≠ 0.
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b
P(0 ; b) thuộc trục tung Oy
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.
Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a)
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
3
1,5
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x - 3
b) y = -2 x + 3
y = - 2x + 3
Đồ thị đi qua hai điểm
P(0 ; -3) và Q(1,5 ; 0)
Đồ thị đi qua hai điểm
P(0 ; 3) và Q(1,5 ; 0)
-3
y = 2x - 3
1,5
P
Q
P
Q
Câu 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6)
A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9).
Câu 2: Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6)
A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9).
Câu 2: Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
Đáp án:
Đáp án:
A
B
C’
B’
C
A’
1
2
2
4
5
3
6
7
9
Nếu A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) song song với (d)
d
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a 0 )
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
d’
?2 Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y=2x và y=2x +3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Tính gi tr? y tuong ?ng c?a cc hm s? y = 2x v y = 2x +3 theo gi tr? d cho c?a bi?n x r?i di?n vo b?ng sau:
?2
- 8
- 6
- 1
- 2
- 4
0
2
1
4
6
8
- 5
- 3
1
- 1
2
3
4
7
5
11
9
Nhận xét:
Với bất kì hoành độ x nào thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 cũng lớn hơn tung độ y tương ứng của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là 3 đơn vị
y = 2x
y = 2x+3
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
-8
-6
-4
-2
-1
0
1
2
4
6
8
-5
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
11
Đồ thị y=2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;2) nên đồ thị y=2x+3 cũng là đường thẳng song song với đường thẳng y= 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
T?ng qut
D? th? hm s? y = ax + b (a ? 0) l m?t du?ng th?ng:
- C?t tr?c tung t?i di?m cĩ tung d? b?ng b
Song song v?i du?ng th?ng y = ax, n?u b ? 0
- Trng v?i du?ng th?ng y = ax, n?u b = 0
+ C?t tr?c tung t?i di?m cĩ tung d? b?ng b
? Ch : D? th? hm s? y = ax + b (a ? 0) cịn du?c g?i l du?ng th?ng y = ax + b; b du?c g?i l tung d? g?c c?a du?ng th?ng
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
* Khi b = 0 thì y = ax
* Xét trường hợp y = ax + b với a ≠ 0 vàø b ≠ 0.
Bước 1: Cho x = 0 thì y = b
P(0 ; b) thuộc trục tung Oy
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.
Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a)
TIẾT 22 - §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠ 0)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
3
1,5
?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x - 3
b) y = -2 x + 3
y = - 2x + 3
Đồ thị đi qua hai điểm
P(0 ; -3) và Q(1,5 ; 0)
Đồ thị đi qua hai điểm
P(0 ; 3) và Q(1,5 ; 0)
-3
y = 2x - 3
1,5
P
Q
P
Q
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Xuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)