Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi nguyễn thị nhiệm | Ngày 07/05/2019 | 107

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

HìNH HọC 8
Tiết 30
*************************
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Kính chào quý Thầy cô
cùng các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
S = a2
S = a.b
Câu 1.Hãy viết công thức tính diện tích :
a) Hình chữ nhật b) Hình vuông c) Tam giác vuông
Câu 2. Tính diện tích tam giác ahc, ahb, abc :
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
Tiết 30
SABC= SAHB + SAHC
Ta có:
Vậy:

CHỨNG MINH.
Có ba trường hợp xảy ra:
a) Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C(chẳng hạn H trùng với B như hình a)
b) Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C (hình b).
c) Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC (hình c).
SABC= SAHB – SAHC
Ta có:

Vậy:
Tam giác ABC vuông tại B nên ta có:
cao ứng với cạnh đó
chiều
Tam giác
Bò ăn gì ?
Correct - Click anywhere or press Control Y to continue
Incorrect - Click anywhere or press Control Y to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
hieu truong la co mai anh
Correct - Click anywhere or press Control Y to continue
Incorrect - Click anywhere or press Control Y to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Tiết 30
A
H
a
h
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
cao ứng với cạnh đó
chiều
CHỨNG MINH.
Tiết 30
CHỨNG MINH.
Bài16(SGK) Gi?i thớch vỡ sao di?n tớch c?a tam giỏc du?c tụ d?m trong hỡnh 128, 129, 130 b?ng n?a di?n tớch hỡnh ch? nh?t tuong ?ng.
VẬN DỤNG
hình 128
hình 129
Giải:
Gọi S1 là diện tích tam giác
S2 là diện tích hình chữ nhật
Ta có:
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
cao ứng với cạnh đó
chiều
S2=a.h
Củng cố
Củng cố:
B�i t?p tr?c nghi?m:
Cho tam giác ABC (hình vẽ).Bi?t AC = 8 cm, BK = 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 19 cm2
B. 20 cm2
C. 21 cm2
D. 22 cm2
00
09
10
11
12
16
15
14
13
17
18
19
20
08
07
06
05
04
03
02
01
29
30
28
27
26
25
24
23
22
21
TÓM LẠI
Qua bài này, em phải nắm được những kiến thức sau:
? Công thức tính diện tích tam giác
Trong đó:
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng với cạnh a
? Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
? Biết vận dụng để làm bài tập
Tiết 30
VẬN DỤNG
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
cao ứng với cạnh đó
chiều
CHỨNG MINH.
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý.
Bài tập về nhà: Bài 17,18,20, 21, 22, 23 (SGK t123,124).
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập giờ sau.
Thực tế
H­íng dÉn tù häc
N¾m vững qui t¾c céng ph©n thøc
Đäc tr­íc bµi phÐp trõ ph©n thøc
Lµm c¸c bµi tËp 21 ®Ðn 23 SGK

H­íng dÉn bµi 22 SGK
a)
b)
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Trở về
Tiết 29
VẬN DỤNG
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Bài 18(SGK).Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM(h. 132).Chứng minh: SAMB = SAMC
Giải:
Kẻ đường cao AH. Ta có:

Mà CM = BM ( vì AM là đường trung tuyến). Vậy:
SAMB=SAMC (đpcm)
H
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
cao ứng với cạnh đó
chiều
CHỨNG MINH.
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý.
Bài tập về nhà: Bài 20, 21, 22, 23 (SGK t123,124).
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập giờ sau.
Tiết 29
CHỨNG MINH.
Bài16(SGK). Gi?i thớch vỡ sao di?n tớch c?a tam giỏc du?c tụ d?m trong hỡnh 128, 129, 130 b?ng n?a di?n tớch hỡnh ch? nh?t tuong ?ng
VẬN DỤNG
hình 128
hình 129
Giải:
Gọi S1 là diện tích tam giác
S2 là diện tích hình chữ nhật
Bài 17(SGK). Cho tam giỏc OAB vuụng t?i O v?i du?ng cao OM(h. 131). Hóy gi?i thớch vỡ sao ta cú d?ng th?c :
AB.OM = OA.OB.
Giải:

AB.OM = OA.OB (®pcm)
Ta có:
hình 131
Vì tam giác AOB vuông tại O nên ta có:
Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
cao ứng với cạnh đó
chiều
S2=a.h
(vì OM là đường cao của ∆OAB)
Kiểm tra bài cũ
S = a2
S = a.b
Câu 1.Hãy phát biểu và viết công thức tính diện tích :
a) Hình chữ nhật b) Hình vuông c) Tam giác vuông
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD, trên AB lấy điểm E(như hình vẽ bên). Diện tích tam giác DEC bằng:
65 cm2 B. 70 cm2
C. 75 cm2 D. 80 cm2
H
Cho tam giác ABC ta có thể vẽ được mấy trường hợp?
H
Trở về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị nhiệm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)