Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Huỳnh Cao Cường |
Ngày 04/05/2019 |
113
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1:
Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC vuông tại B.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH.
a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABH và tam giác AHC.
b) Tính diện tích tam giác ABC theo SABH và SAHC.
Bài 2:
Giải:
?ABC có 3 góc nhọn
AH ? BC
a) Tính SAHC; SAHB
b) Tính SABC
Tiết 28:
Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
?ABC có diện tích là S
AH ? BC
Chứng minh:
?ABC có diện tích là S
AH ? BC
Xem file Hinh 1.GSP
Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
?ABC vuông tại B:
Chứng minh:
Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, C
Chứng minh:
Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, C
Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
TRẮC NGHIỆM
Quan sát hình và chọn câu trả lời đúng
d) Cả b và c đều đúng
Bài 17 SGK/ 121: Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA .OB
A
B
O
M
Giải
SAOB =
1
2
AB . OM
SAOB =
1
2
OA . OB
AB. OM = OA . OB
H
Bài 18 SGK/121: Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC
A
B
C
M
Giải
SAMB =
1
2
AH . BM
SAMC =
1
2
AH . MC
mà BM = MC (AM là trung tuyến của tam giác ABC)
SAMB = SAMC
Kẻ đường cao AH
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
Bài 26 SBT/129:
Cho tam giác ABC có đáy BC cố định và đỉnh A di động trên một đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng tam giác ABC luôn có diện tích không đổi.
Xem file Hinh 2.GSP
Học bài. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
Làm bài 16,22,24 SGK/121; bài 26 SBT/129.
Đọc trước bài: ?Diện tích hình thang?.
Giải:
?ABC có 3 góc nhọn
AH ? BC
a) Tính SAHC; SAHB
b) Tính SABC
Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC vuông tại B.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH.
a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABH và tam giác AHC.
b) Tính diện tích tam giác ABC theo SABH và SAHC.
Bài 2:
Giải:
?ABC có 3 góc nhọn
AH ? BC
a) Tính SAHC; SAHB
b) Tính SABC
Tiết 28:
Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
?ABC có diện tích là S
AH ? BC
Chứng minh:
?ABC có diện tích là S
AH ? BC
Xem file Hinh 1.GSP
Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
?ABC vuông tại B:
Chứng minh:
Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, C
Chứng minh:
Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, C
Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
TRẮC NGHIỆM
Quan sát hình và chọn câu trả lời đúng
d) Cả b và c đều đúng
Bài 17 SGK/ 121: Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA .OB
A
B
O
M
Giải
SAOB =
1
2
AB . OM
SAOB =
1
2
OA . OB
AB. OM = OA . OB
H
Bài 18 SGK/121: Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC
A
B
C
M
Giải
SAMB =
1
2
AH . BM
SAMC =
1
2
AH . MC
mà BM = MC (AM là trung tuyến của tam giác ABC)
SAMB = SAMC
Kẻ đường cao AH
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
Bài 26 SBT/129:
Cho tam giác ABC có đáy BC cố định và đỉnh A di động trên một đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng tam giác ABC luôn có diện tích không đổi.
Xem file Hinh 2.GSP
Học bài. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
Làm bài 16,22,24 SGK/121; bài 26 SBT/129.
Đọc trước bài: ?Diện tích hình thang?.
Giải:
?ABC có 3 góc nhọn
AH ? BC
a) Tính SAHC; SAHB
b) Tính SABC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Cao Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)