Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Nông Văn Kiểm | Ngày 04/05/2019 | 119

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

A
C
B
T�NH SABC NH? TH? N�O ?
a
h
Dự đoán Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. S = a.h
1
2
ABC có diện tích là S
AH BC, AH = h, BC = a
1
2
S = a.h
GT
KL
Định lí
Chứng minh Có ba trường hợp xảy ra
B H
C
A
a)
A
H
C
B
b)
A
H
C
B
c)
? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
Em đã có thể tính được SABC!
A
C
B
a
h

h
a
A
B
M
D
N
C
Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Vì SABCD = DC.AD = a.h
SMDC = DC.MN = a.h
Nên SMCD = SABCD


1
2
1
2
SMDC = SABCD

1
2
1
2
Giải
A
B
C
D
h
a

Vì S(ABCD) = DC.AD = a.h
S(ADC) = a.h
Nên S(ACD) = S(ABCD)


1
2
1
2
Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng

SACD = SABCD



1
2
Giải
h
a
A
B
P
Q
C
D

Vì SABCD = AD.DC = h.a; SPDC = PQ.DC = h.a
Nên SPCD = SABCD


1
2
1
2
1
2
Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
SPCD = SABCD
1
2















Giải











Bài 17. Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức
AB. OM = OA. OB
A
O
B
M
Giải thích.
S(AOB) = AB.OM = OA.OB.

1
2
1
2


SABCD = SADC + SABC
SADC = ?
SABC = ?

A
B
C
D
H
SABCD = ?
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nông Văn Kiểm
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)