Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Trần Nhật | Ngày 04/05/2019 | 94

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

GV th?c hi?n: Trần Nh?t
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho ABC ( AÂ= 1v) có AB = 6cm, BC = 10cm. Hãy chọn câu đúng:
A/ 48cm2 .
B/ 24cm2 .
C/ 12cm2 .
D/ 60cm2 .
10cm
6cm
Đáp án: B
Diện tích ABC là:
B/ 24cm2
S = ?
? Định lý.
Tiết 29
DIỆN TÍCH
TAM GIÁC
? Áp dụng.
? Bài tập.
TH1: Tam giác nhọn
H
SABC = SABH + SACH
a
h
H
H
TH2: Tam giác tù
SABC = SABH - SACH
a
h
a
h
C
BH
A
ABC vuông tại B ( AH = AB = h), nên:
Hay:
B
TH3: Tam giác vuông
I.ĐỊNH LÝ:( SGK/120 )
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnhvới chiều cao tương ứng với cạnh đó.
(C/M:XemSGK/120)
II. ÁP DỤNG:
a
h
S1
S2
a
h/2
S1 = S2 không?
=
h/2
a
h
?/121
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. (có diện tích không đổi)
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
BẮT ĐẦU
III. BÀI TẬP:
Bài 1: Số 17/121
Đáp án:
OM.AB = OA.OB
Bài 2: Số 18/121
Ta có:
 SAMB = SAMC
BM = MC(gt)
Bài 3:
ABC đều có cạnh bằng 4dm. Diện tích ABC đó là:
Đáp án: D
4dm
Diện tích của hình thoi ABCD bằng bao nhiêu?
ĐÁP ÁN:
Các biển báo trên cho ta biết điều gì?
(H.2): Báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau với đường sắt không có rào chắn.
(H.1):Báo hiệu chỉ đường dành cho người đi bộ băng qua đường
(H.1)
(H.2)
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
?Bài vừa học :
- Định lý và phương pháp chứng minh công thức tính diện tích tam giác.
- Làm bài tập 19 đến 25 SGK/122; 123.
?Bài sắp học : LUYỆN TẬP.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nhật
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)