Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hân |
Ngày 04/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 28
Giáo viên dạy: Trần Ngọc Quỳnh Nhi
Trường THCS Thống Nhất
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
3.Củng cố
4.Hướng dẫn học ở nhà
HS1: Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông.
Áp dụng: Tính SABC ở hình a.
HS2: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác.
Áp dụng: Tính SABC ở hình b
A
B
C
4cm
3cm
3cm
Hình a
H
Shcn = a.b (với a, b là hai kích thước)
A
B
C
A
B
C
4cm
3cm
3cm
1cm
3cm
Hình a
Hình b
HS phát biểu
SABC = SABH + SAHC
H
Áp dụng:
Áp dụng:
Tiết 29:
Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
h
Chứng minh:
Hãy phát biểu định lý về diện tích tam giác
Có 3 vị trí của điểm H trên BC:
+ Điểm H nằm trên đoạn thẳng BC
+ Điểm H trùng B hoặc C
+ Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Có bao nhiêu vị trí tương đối của điểm H trên BC?
a. Trường hợp H nằm giữa hai điểm B và C
Chứng minh:
SABC = SAHC +SAHB
b. Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C
c. Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Chứng minh:
SABC = SAHC -SAHB
Chứng minh:
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh
để ghép lại thành một hình chữ nhật
Cách cắt và ghép khác
Cách cắt và ghép khác
Cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì?
- Các công thức tính SΔv và Shcn
Luyện tập tại lớp
Bài tập 17 trang 121SGK
- Các tính chất diện tích đa giác
C/m: OM.AB = OA.OB
Từ (1) và (2) suy ra OM.AB = OA.OB (đpcm)
Bài tập 16 trang 121 (SGK)
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng:
Ở mỗi hình, tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h
Giải
? Bài tập ở nhà: Bài 20,21,23 SGK
Chuáøn bë giáúy coï keí ä âãø laìm baìi táûp trong
tiãút luyãûn táûp
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác
và cách chứng minh định lý
Giáo viên dạy: Trần Ngọc Quỳnh Nhi
Trường THCS Thống Nhất
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
3.Củng cố
4.Hướng dẫn học ở nhà
HS1: Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông.
Áp dụng: Tính SABC ở hình a.
HS2: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác.
Áp dụng: Tính SABC ở hình b
A
B
C
4cm
3cm
3cm
Hình a
H
Shcn = a.b (với a, b là hai kích thước)
A
B
C
A
B
C
4cm
3cm
3cm
1cm
3cm
Hình a
Hình b
HS phát biểu
SABC = SABH + SAHC
H
Áp dụng:
Áp dụng:
Tiết 29:
Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
h
Chứng minh:
Hãy phát biểu định lý về diện tích tam giác
Có 3 vị trí của điểm H trên BC:
+ Điểm H nằm trên đoạn thẳng BC
+ Điểm H trùng B hoặc C
+ Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Có bao nhiêu vị trí tương đối của điểm H trên BC?
a. Trường hợp H nằm giữa hai điểm B và C
Chứng minh:
SABC = SAHC +SAHB
b. Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C
c. Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Chứng minh:
SABC = SAHC -SAHB
Chứng minh:
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh
để ghép lại thành một hình chữ nhật
Cách cắt và ghép khác
Cách cắt và ghép khác
Cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì?
- Các công thức tính SΔv và Shcn
Luyện tập tại lớp
Bài tập 17 trang 121SGK
- Các tính chất diện tích đa giác
C/m: OM.AB = OA.OB
Từ (1) và (2) suy ra OM.AB = OA.OB (đpcm)
Bài tập 16 trang 121 (SGK)
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng:
Ở mỗi hình, tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h
Giải
? Bài tập ở nhà: Bài 20,21,23 SGK
Chuáøn bë giáúy coï keí ä âãø laìm baìi táûp trong
tiãút luyãûn táûp
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác
và cách chứng minh định lý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)