Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Phan Thi Le Thuy |
Ngày 04/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Phòng GD - ĐT Điên Bàn
Tổ toán
Trường THCS Phan Thúc Duyện
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24cm BC = 15cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM =
HS 1:
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? Diện tích tam giác AMD ?
HS 2:
Tính diện tích ?BMC
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24cm; BC = 15cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM = . Tính:
Diện tích hình chữ nhật ABCD ? Diện tích tam giác AMD ?
Diện tích ?BMC ?
GT
KL
ABCD là hình chữ nhật có AB = 24 cm ; BC = 15 cm
M? AB / AM =
a) ;
b)
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
S = AB.BC = 24.15 = 360 cm2
AM = = . = 8(cm)
Diện tích tam giác AMD là:
MB = AB – AM = 24 – 8 = 16 (cm)
Diện tích tam giác BMC là:
24cm
15cm
▲ABC vuông ở A
S =
? Định lý.
? Áp dụng.
? Bài tập.
1.Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
TH1: Tam giác nhọn
H
a
h
=
H
a
h
C
BH
A
ABC vuông tại B ( AH = AB), nên:
Hay:
B
TH2: Tam giác vuông
H
H
TH3: Tam giác tù
K
a
h
1.Định lý
(C/M:XemSGK/120)
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
2. áp dụng
a
h
S1
S2
a
h/2
S1 = S2 không?
=
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
h/2
a
h
?/121
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. (có diện tích không đổi)
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
a
3 Bài tập
Bài 16/121/SGK
Giải
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
diện tích hình chữ nhật là S2
Trong mỗi trường hợp ta có:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Bài 2: Số 18/121
Ta có:
SAMB = SAMC
BM = MC(gt)
?Bài vừa học :
- Định lý và phương pháp chứng minh công thức tính diện tích tam giác.
- Làm bài tập 19 đến 25 SGK/122; 123.
?Bài sắp học : LUYỆN TẬP.
Xin chào và hẹn gặp lại
Phòng GD - ĐT Điên Bàn
Tổ toán
Trường THCS Phan Thúc Duyện
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
xin kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24cm BC = 15cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM =
HS 1:
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? Diện tích tam giác AMD ?
HS 2:
Tính diện tích ?BMC
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24cm; BC = 15cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM = . Tính:
Diện tích hình chữ nhật ABCD ? Diện tích tam giác AMD ?
Diện tích ?BMC ?
GT
KL
ABCD là hình chữ nhật có AB = 24 cm ; BC = 15 cm
M? AB / AM =
a) ;
b)
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
S = AB.BC = 24.15 = 360 cm2
AM = = . = 8(cm)
Diện tích tam giác AMD là:
MB = AB – AM = 24 – 8 = 16 (cm)
Diện tích tam giác BMC là:
24cm
15cm
▲ABC vuông ở A
S =
? Định lý.
? Áp dụng.
? Bài tập.
1.Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
TH1: Tam giác nhọn
H
a
h
=
H
a
h
C
BH
A
ABC vuông tại B ( AH = AB), nên:
Hay:
B
TH2: Tam giác vuông
H
H
TH3: Tam giác tù
K
a
h
1.Định lý
(C/M:XemSGK/120)
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
2. áp dụng
a
h
S1
S2
a
h/2
S1 = S2 không?
=
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
h/2
a
h
?/121
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. (có diện tích không đổi)
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
a
3 Bài tập
Bài 16/121/SGK
Giải
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
diện tích hình chữ nhật là S2
Trong mỗi trường hợp ta có:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Bài 2: Số 18/121
Ta có:
SAMB = SAMC
BM = MC(gt)
?Bài vừa học :
- Định lý và phương pháp chứng minh công thức tính diện tích tam giác.
- Làm bài tập 19 đến 25 SGK/122; 123.
?Bài sắp học : LUYỆN TẬP.
Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Le Thuy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)