Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Linh |
Ngày 04/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Ô MÔN
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG CHÂU VĂN LIÊM
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
PHÂN MÔN: HÌNH HỌC 8
TUẦN 15 - TIẾT 29
GV thực hiện: Trần Nguyệt Ánh
Năm học: 2007 - 2008
Câu hỏi 1:
+ Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông?
+ Ap dụng: Tính diện tích tam giác MNP trong hình vẽ bên.
Câu hỏi 2:
+ Phát biểu ba tính chất về diện tích đa giác.
+ Ap dụng: Tính diện tích tam giác ABC trong hình vẽ bên.
Nêu công thức tính diện tích
tam giác đã học ở tiểu học ?
(Với a là cạnh đáy; h là chiều cao tương ứng)
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Chứng minh công thức tính
diện tích tam giác như thế nào?
3.
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
h
a
A
B
C
H
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
Có 3 trường hợp xảy ra
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
? ABC
AH ? BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
a) TH1: H ? B (hoặc C)
b) TH2: H nằm giữa B và C
c) TH3: H nằm ngoài đoạn BC
Định lí:
Có 3 trường hợp xảy ra
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
a) TH1: H ? B (hoặc C)
=
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
b) TH2: H nằm giữa B và C
(Tc diện tích đa giác)
=
+
=
=
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
(Tc diện tích đa giác)
=
-
=
=
c) TH3: H nằm ngoài đoạn BC
=
?
Hãy tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác?
?1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
? 1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
Có nhận xét gì về số đo độ dài ghi
trên hình vẽ của tam giác và hình chữ nhật ?
Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng
cạnh đáy của tam giác, cạnh kề với nó
bằng nửa đường cao tương ứng của tam giác.
? 1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
Hãy so sánh diện tích hai hình đó ?
Stam giác = Shình chữ nhật =
a
a
2
2
1
1
3
Stam giác=
Shcn=
?1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng.
Bài 16:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng.
Hình 128
1a
1b
2a
2b
Bài 16:
Hình 129
1
1a
1b
Giaûi thích vì sao dieän tích cuûa tam giaùc ñöôïc toâ ñaäm trong caùc hình 128,129,130 baèng nöûa dieän tích cuûa hình chöõ nhaät töông öùng.
Bài 16:
Hình 130
h
a
C
D
H
B’
A
B
h
Giaûi thích vì sao dieän tích cuûa tam giaùc ñöôïc toâ ñaäm trong caùc hình 128,129,130 baèng nöûa dieän tích cuûa hình chöõ nhaät töông öùng.
Bài 16:
AB.OM = OA.OB
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM (h.131). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức :
Hình 131
Bài 17:
B
Hình 131
Bài 17:
Vì S1 = s2 => OA.OB = AB.OM
Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích):
Hình 133
Hình 133
Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích):
? Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau hay không?
Hai tam giác có diện
tích bằng nhau không
nhất thiết bằng nhau.
? Học thuộc định lí, nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
Làm bài tập 18 trang 121 SGK.
Bài tập 20, 21, 24, 25 trang 122 SGK.
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG CHÂU VĂN LIÊM
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
PHÂN MÔN: HÌNH HỌC 8
TUẦN 15 - TIẾT 29
GV thực hiện: Trần Nguyệt Ánh
Năm học: 2007 - 2008
Câu hỏi 1:
+ Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông?
+ Ap dụng: Tính diện tích tam giác MNP trong hình vẽ bên.
Câu hỏi 2:
+ Phát biểu ba tính chất về diện tích đa giác.
+ Ap dụng: Tính diện tích tam giác ABC trong hình vẽ bên.
Nêu công thức tính diện tích
tam giác đã học ở tiểu học ?
(Với a là cạnh đáy; h là chiều cao tương ứng)
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Chứng minh công thức tính
diện tích tam giác như thế nào?
3.
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
h
a
A
B
C
H
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
Có 3 trường hợp xảy ra
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
? ABC
AH ? BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
a) TH1: H ? B (hoặc C)
b) TH2: H nằm giữa B và C
c) TH3: H nằm ngoài đoạn BC
Định lí:
Có 3 trường hợp xảy ra
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
a) TH1: H ? B (hoặc C)
=
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
b) TH2: H nằm giữa B và C
(Tc diện tích đa giác)
=
+
=
=
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
GT
KL
ABC
AH BC
SABC = BC.AH
Chứng minh
(Tc diện tích đa giác)
=
-
=
=
c) TH3: H nằm ngoài đoạn BC
=
?
Hãy tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác?
?1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
? 1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
Có nhận xét gì về số đo độ dài ghi
trên hình vẽ của tam giác và hình chữ nhật ?
Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng
cạnh đáy của tam giác, cạnh kề với nó
bằng nửa đường cao tương ứng của tam giác.
? 1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
Hãy so sánh diện tích hai hình đó ?
Stam giác = Shình chữ nhật =
a
a
2
2
1
1
3
Stam giác=
Shcn=
?1
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật.
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng.
Bài 16:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng.
Hình 128
1a
1b
2a
2b
Bài 16:
Hình 129
1
1a
1b
Giaûi thích vì sao dieän tích cuûa tam giaùc ñöôïc toâ ñaäm trong caùc hình 128,129,130 baèng nöûa dieän tích cuûa hình chöõ nhaät töông öùng.
Bài 16:
Hình 130
h
a
C
D
H
B’
A
B
h
Giaûi thích vì sao dieän tích cuûa tam giaùc ñöôïc toâ ñaäm trong caùc hình 128,129,130 baèng nöûa dieän tích cuûa hình chöõ nhaät töông öùng.
Bài 16:
AB.OM = OA.OB
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM (h.131). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức :
Hình 131
Bài 17:
B
Hình 131
Bài 17:
Vì S1 = s2 => OA.OB = AB.OM
Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích):
Hình 133
Hình 133
Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích):
? Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau hay không?
Hai tam giác có diện
tích bằng nhau không
nhất thiết bằng nhau.
? Học thuộc định lí, nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
Làm bài tập 18 trang 121 SGK.
Bài tập 20, 21, 24, 25 trang 122 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)