Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Vũ Phan Cẩm Ly | Ngày 04/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô về dự giờ!
Tiết
Đ3. Diện tích tam giác
Thầy giáo: Nguyễn Khánh chung
h
1. Định lí
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S
=
a
h
.
Diện tích tam giác có cạnh đáy a, đường cao tương ứng h bằng diện tích hình chữ nhật có 2 kích thước là a và h/2
a
h
Hình 128
Hình 129
Hình 130
Bài 16: Vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình sau đều bằng nửa diện tích hcn tương ứng?
2. Luyện tập - Củng cố
Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định, đỉnh A nằm đường thẳng d song song với BC và khoảng cách từ d tới BC bằng h không đổi. Khi A chuyển động trên d, em có nhận xét gì về diện tích của tam giác ABC?
link
Bài 17(SGK):
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao
OM (M? AB). Chứng minh rằng:AB.OM = OA. OB
Xét tam giác vuông ABC, có:
SAOB = 1/2.OA.OB (1)
Mặt khác, OM là đường cao ứng với cạnh BC
SAOB = 1/2AB.OM (2)
Từ (1) và (2) ta có:
AB.OM = OA.OB
Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 12cm, BC = 6cm. M là 1 điểm chuyển động trên cạnh CD, tìm vị trí của M để SBDM = 1/6 SABCD
6
A
B
C
D
12
M
SABCD = AB.BC = 12. 6 = 72(cm2)
Xét ?BDM, có:
BC là đường cao ứng với cạnh AM
SBDM = 1/2. DM.BC = 1/2.DM. 6
= 3DM
Theo đề bài ta có: SBDM = 1/6SABCD
? 3DM = 12 ? DM = 4(cm).

6
A
B
C
D
12
M
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Phan Cẩm Ly
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)