Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Đỗ Trường Sơn |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự hội giảng cụm
năm học 2007 - 2008
Trường: THCS Thụy trình
Giáo viên: Nguyễn Thị Luyến
Tổ: Khoa học Tự Nhiên
Bài tập: Cho hình vẽ bên:
Hãy chọn đáp án đúng:
Diện tích tam giác MNP bằng:
a) MH . NP
PI . MN
PI . NP
b)
= MH . NP
PI . MN
c)
K
= NK . MP
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Bài 19 (SGK - 122)
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình 133
a) Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
S3 = 4(đv dt)
S4 = 5 (đv dt)
S5 = 4,5 (đv dt)
S6 = 4 (đv dt)
S7 = 3,5 (đv dt)
S8 = 3(đv dt)
S1
S3
S6
S2
S8
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Bài 19 (SGK - 122)
Bài 22 (SGK - 122)
Hình 135
Tam giác APF được vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình 135)
Hãy chỉ ra:
a) Một điểm I sao cho SPIF = SPAF
.
.
I
.
I
? So sánh SPIF và SPAF
SPIF = 2 SPAF
b) Một điểm O sao cho SPOF = 2 SPAF
O
.
N
Điểm I nằm trên đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng PF thì SPAF = SPIF vì 2 tam giác có chung cạnh PF và 2 đường cao tương ứng bằng nhau.
? Với 2 tam giác chung 1 cạnh thì tỉ số S của chúng bằng tỉ số nào
Với 2 tam giác có chung một cạnh thì tỉ số S của chúng bằng tỉ số đường cao tương ứng.
? Nếu ?APF có cạnh PF cố định, SAPF không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là đường nào.
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 21 (SGK - 122)
Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE
Tìm x để SABCD = SADE
Khi SABCD = SADE thì x = 1 cm
x = EH
? So sánh x với độ dài EH
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 21 (SGK - 122)
Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE
Tìm x để SABCD = SADE
Khi SABCD = SADE thì x = 1 cm
x = EH
? So sánh x với độ dài EH
a
? Độ dài x có quan hệ như thế nào với độ dài h để S? = Shcn
? Nêu cách vẽ hình chữ nhật có 1cạnh = 1 cạnh của tam giác cho trước và có S bằng diện tích của tam giác đó
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
b
b
H
K
AH = ?
?
AH2 = AB2 - BH2
?
AB
BC
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
b
b
H
AH = ?
?
AH2 = AB2 - BH2
?
?
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
- Từ A kẻ AH ? BC (H ? BC)
- Vì ?ABC cân tại A ? AH là đường cao, đồng thời là trung tuyến
- áp dụng định lý Pitago ta có:
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
a
a
H
- Từ A kẻ AH ? BC (H ? BC)
- Vì ?ABC cân tại A ? AH là đường cao, đồng thời là trung tuyến
?
- áp dụng định lý Pitago ta có:
AH2 = AB2 - BH2 = b2 -
? AH =
?
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
? Tính S tam giác đều cạnh a
? Tính độ dài đường cao tam giác đều cạnh a
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
b
b
H
K
? AH . BC = CK . AB
= 3
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
các thầy cô giáo về dự hội giảng cụm
năm học 2007 - 2008
Trường: THCS Thụy trình
Giáo viên: Nguyễn Thị Luyến
Tổ: Khoa học Tự Nhiên
Bài tập: Cho hình vẽ bên:
Hãy chọn đáp án đúng:
Diện tích tam giác MNP bằng:
a) MH . NP
PI . MN
PI . NP
b)
= MH . NP
PI . MN
c)
K
= NK . MP
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Bài 19 (SGK - 122)
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình 133
a) Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
S3 = 4(đv dt)
S4 = 5 (đv dt)
S5 = 4,5 (đv dt)
S6 = 4 (đv dt)
S7 = 3,5 (đv dt)
S8 = 3(đv dt)
S1
S3
S6
S2
S8
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Bài 19 (SGK - 122)
Bài 22 (SGK - 122)
Hình 135
Tam giác APF được vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình 135)
Hãy chỉ ra:
a) Một điểm I sao cho SPIF = SPAF
.
.
I
.
I
? So sánh SPIF và SPAF
SPIF = 2 SPAF
b) Một điểm O sao cho SPOF = 2 SPAF
O
.
N
Điểm I nằm trên đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng PF thì SPAF = SPIF vì 2 tam giác có chung cạnh PF và 2 đường cao tương ứng bằng nhau.
? Với 2 tam giác chung 1 cạnh thì tỉ số S của chúng bằng tỉ số nào
Với 2 tam giác có chung một cạnh thì tỉ số S của chúng bằng tỉ số đường cao tương ứng.
? Nếu ?APF có cạnh PF cố định, SAPF không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là đường nào.
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 21 (SGK - 122)
Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE
Tìm x để SABCD = SADE
Khi SABCD = SADE thì x = 1 cm
x = EH
? So sánh x với độ dài EH
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 21 (SGK - 122)
Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE
Tìm x để SABCD = SADE
Khi SABCD = SADE thì x = 1 cm
x = EH
? So sánh x với độ dài EH
a
? Độ dài x có quan hệ như thế nào với độ dài h để S? = Shcn
? Nêu cách vẽ hình chữ nhật có 1cạnh = 1 cạnh của tam giác cho trước và có S bằng diện tích của tam giác đó
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
b
b
H
K
AH = ?
?
AH2 = AB2 - BH2
?
AB
BC
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
b
b
H
AH = ?
?
AH2 = AB2 - BH2
?
?
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
- Từ A kẻ AH ? BC (H ? BC)
- Vì ?ABC cân tại A ? AH là đường cao, đồng thời là trung tuyến
- áp dụng định lý Pitago ta có:
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
a
a
H
- Từ A kẻ AH ? BC (H ? BC)
- Vì ?ABC cân tại A ? AH là đường cao, đồng thời là trung tuyến
?
- áp dụng định lý Pitago ta có:
AH2 = AB2 - BH2 = b2 -
? AH =
?
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
? Tính S tam giác đều cạnh a
? Tính độ dài đường cao tam giác đều cạnh a
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
Bài 24 (SGK - 123)
A
B
C
a
b
b
H
K
? AH . BC = CK . AB
= 3
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác
Dạng 1: Bài tập sử dụng lưới ô vuông
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng
Dạng 3: Tính diện tích tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trường Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)