Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Bình |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra
Điền vào chỗ (..) để được đáp án đúng.
Bài tập Cho hình chữ nhật ABCD, BC =6cm, AB = 4cm.
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, tam giác vuông ABC?.
*) Diện tích hình chữ nhật ABCD là…………..
*) Diện tích tam giác ABC là ……..
Cách khác tính Diện tích tam giác ABC là
hay
Diện tích tam giác
a
h
1 Định lí
*) Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
Gt
ABC diện tích là S ;AH BC
Kl
A
B
C
H
Có ba trường hợp xảy ra.
a) Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C.
- Xét nếu H trùng với B . Khi đó tam giác ABC vuông tại B ta có:
b) Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C . Khi đó :
c) Trường hợp điểm H nằm ngoài BC (giả sử C nằm giữa B và H )
Chứng minh
2. áp dụng
a
h
a
S1
S2
S1 = S2 không ?
=
6
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
7
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
3 Bài tập
Bài 16/121/SGK
Giải
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
diện tích hình chữ nhật là S2
Trong mỗi trường hợp ta có:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
3 Bài tập
Bài 16/121/SGK
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Cách khác tính diện tích (ở Hình 128)
E
C
D
B
A
H
Mà
10
AB.OM=OA.OB
a) AB.OM=OA.OB
ABC.góc O Vuông, OM là đường cao
GT
KL
Bài 17 (sgk)
Giải
Diện tích của tam giác vuông ABC là :
a) AB.OM=OA.OB
ABC.góc O Vuông, OM là đường cao
GT
KL
Bài 17 (sgk)
b) Cho OA=6cm, OB=8cm.Tính: OM, MA,MB
a) AB.OM=OA.OB
Giải
b) Tính: OM, MA, MB
- Xét tam giác vuông AOB theo định lí Pitago ta có
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
?AB=10(cm)
- Xét tam giác vuông AOM theo định lí Pitago ta có
MA2=OA2-OM2=62-4,82=36-23,04=12,96
?AM=3,6(cm)
?BM=10-3,6=6,4(cm)
OM
=4,8(cm)
Hướng dẫn học ở nhà.
Học thuộc định lí và làm các bài tập 18 , 19,20 (Sgk122).
Chuẩn bị giấy kẻ ca rô để giờ sau chuẩn bị luyện tập
TRƯỜNG THCS CAO XÁ
Xin chào và hẹn gặp lại
Điền vào chỗ (..) để được đáp án đúng.
Bài tập Cho hình chữ nhật ABCD, BC =6cm, AB = 4cm.
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, tam giác vuông ABC?.
*) Diện tích hình chữ nhật ABCD là…………..
*) Diện tích tam giác ABC là ……..
Cách khác tính Diện tích tam giác ABC là
hay
Diện tích tam giác
a
h
1 Định lí
*) Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
Gt
ABC diện tích là S ;AH BC
Kl
A
B
C
H
Có ba trường hợp xảy ra.
a) Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C.
- Xét nếu H trùng với B . Khi đó tam giác ABC vuông tại B ta có:
b) Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C . Khi đó :
c) Trường hợp điểm H nằm ngoài BC (giả sử C nằm giữa B và H )
Chứng minh
2. áp dụng
a
h
a
S1
S2
S1 = S2 không ?
=
6
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
7
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
3 Bài tập
Bài 16/121/SGK
Giải
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
diện tích hình chữ nhật là S2
Trong mỗi trường hợp ta có:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
3 Bài tập
Bài 16/121/SGK
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Cách khác tính diện tích (ở Hình 128)
E
C
D
B
A
H
Mà
10
AB.OM=OA.OB
a) AB.OM=OA.OB
ABC.góc O Vuông, OM là đường cao
GT
KL
Bài 17 (sgk)
Giải
Diện tích của tam giác vuông ABC là :
a) AB.OM=OA.OB
ABC.góc O Vuông, OM là đường cao
GT
KL
Bài 17 (sgk)
b) Cho OA=6cm, OB=8cm.Tính: OM, MA,MB
a) AB.OM=OA.OB
Giải
b) Tính: OM, MA, MB
- Xét tam giác vuông AOB theo định lí Pitago ta có
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
?AB=10(cm)
- Xét tam giác vuông AOM theo định lí Pitago ta có
MA2=OA2-OM2=62-4,82=36-23,04=12,96
?AM=3,6(cm)
?BM=10-3,6=6,4(cm)
OM
=4,8(cm)
Hướng dẫn học ở nhà.
Học thuộc định lí và làm các bài tập 18 , 19,20 (Sgk122).
Chuẩn bị giấy kẻ ca rô để giờ sau chuẩn bị luyện tập
TRƯỜNG THCS CAO XÁ
Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)