Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Huy | Ngày 04/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Hội thao giáo viên giỏi cụm Năm học 2009 - 2010
Học - Học nữa - Học mãi
Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học của lớp hôm nay
GV:Nguyễn Quốc Huy. Trường THCS Quảng Đông
Kiểm tra bài cũ:

Học - Học nữa - Học mãi
Nêu định lí về diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác vuong? Viết công thức tổng quát ?
Học - Học nữa - Học mãi
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
h
a
S =
1
2
a.
h
Học - Học nữa - Học mãi
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
A
C
H
Học - Học nữa - Học mãi
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
A
B
C
H
a)
Học - Học nữa - Học mãi
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
A
B
C
H
a)
B
A
C
H
b)
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
a
S =
1
2
a.

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
1
Học - Học nữa - Học mãi
h
h
S =
2
BC.AH
B
A
C
H
A
B
C
H
a)
B
A
C
H
b)
----------
------------------
A
B
C
H
c)
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
Học - Học nữa - Học mãi
Chứng minh
Trường hợp H  B (hoặc H  C)
A
B
C
H
Khi đó ∆ABC vuông tại B
Ta có
S =
1
2
BC.AH
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
Học - Học nữa - Học mãi
Chứng minh
b) Trường hợp điển H nằm giữa hai điểm B và C
B
A
C
H
Ta có:
SBHA = BH.AH
1
2
SCHA = CH.AH
1
2
Vậy
SABC = SBHA + SCHA =
1
2
BH.AH
+
1
2
CH.AH
=
1
2
(BH+CH).AH
=

1
2
BC.AH
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
Học - Học nữa - Học mãi
Chứng minh
c)Trường hợp điển H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Giả sử C nằm giữa hai điểm B và H
----------
A
B
C
H
------------------
Ta có:
SBHA = BH.AH
1
2
SCHA = CH.AH
1
2
Vậy
SABC = SBHA - SCHA =
1
2
BH.AH
-
1
2
CH.AH
=
1
2
(BH - CH).AH
=
1
2
BC.AH
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h
Học - Học nữa - Học mãi
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
?
a
h
2
h
2
a
h
2
a
a
h
a
2
h
a
2
h
a
2
h
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h
Học - Học nữa - Học mãi
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
3.LuyÖn tËp
Bài 16 (SGK-121)
Giải
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Gọi: di?n tớch tam giỏc l� S1,
di?n tớch hỡnh ch? nh?t l� S2
Trong m?i tru?ng h?p ta cú:
Học - Học nữa - Học mãi
Phiếu học tập
Nhóm:....
Bài2: Các câu sau đúng hay sai:
Lớp:....
Bài1: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau:
E
D
C
B
A
5cm
2 cm
H
Câu1: Diện tích tam giác ADE bằng:
A. 10cm2 B. 5cm2 C. 2cm2 D. 20cm2
Câu2: Nếu x=2cm thì:
x
A. SABCD=2SADE B. SABCD=3SADE
C. SABCD=4SADE D. SABCD=5SADE
Câu3: Nếu SABCD=3SADE thì:
A. x=1cm B. x=2cm C. x=3cm D. x=4cm
Câu4: Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu5: Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
Đúng
Sai
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h
Học - Học nữa - Học mãi
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
3.LuyÖn tËp
Bài 17 (SGK-121)
Chứng minh
Ta có hai cách tính diện tích của ∆AOB là:
- Tính theo đường cao OM và cạnh đáy AB
- Tính theo hai cạnh góc vuông OA và OB
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA.OB
Tiết29:
Diện tích tam giác
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h
Học - Học nữa - Học mãi
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
3.LuyÖn tËp
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định lí diện tích tam giác và cách chứng minh.
Nắm được mối quan hệ diện tích tam giác và diện tích hình chữ nhật.
Làm bài tập 18,19,20,22(SGK)
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự tiết học của lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)