Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
A
Điểm H trùng với điểm B
Điểm H nằm giữa hai điểm B và C
Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Kiểm tra bài cũ
Tính chất diện tích đa giác:
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m., làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
S= a.b
Tính chất 2
Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
Cạnh đáy a của tam giác bằng chiều dài của hình chữ nhật
Chiều cao của tam giác gấp đôi chiều rộng của hình chữ nhật
Diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật
Cắt một tam giác thành ba mảnh để được một hình chữ nhật:
2
1
3
1
Cắt một tam giác thành ba mảnh để được một hình chữ nhật:
1
Cắt một tam giác thành ba mảnh để được một hình chữ nhật:
2
1
1
2
3
1
Mà
Suy ra
a
2
1
3
Bài 16 ( sgk/121):
Giải thích vì sao diện tích của tam giác tô đậm trong hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Ta có cạnh đáy và chiều cao của tam giác bằng hai kích thước của hình chữ nhật
Nên diện tích của tam giác bằng nửa diện tích của hình chữ nhật
B
B
B
C
C
C
A
A
A
d
Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định , đỉnh A di động trên đường thẳng d cố định và song song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng diện tích của tam giác ABC luôn không đổi
Bài 18 ( sgk/121)
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Chứng minh : SAMB=SAMC
Kẻ đường cao AH.Ta có :
Mà MB = MC ( Vì AM là đường trung tuyến)
Vậy SAMB=SAMC
GT
KL
?ABC
M?BC;MB=MC
SAMB=SAMC
A
C
M
B
H
Bài tập
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P, Q thuộc cạnh BC sao cho BM = MN = NP = PQ = QC.
Tìm các tam giác có diện tích bằng nhau trên hình
Hướng dẫn học ở nhà
? Học bài, nắm vững công thức diện tích tam giác , cách chứng minh.
? Làm bài tập : 18, 20, 21 ( sgk/121)
25, 26 ( sbt/129)
Điểm H trùng với điểm B
Điểm H nằm giữa hai điểm B và C
Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Kiểm tra bài cũ
Tính chất diện tích đa giác:
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m., làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
S= a.b
Tính chất 2
Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
Cạnh đáy a của tam giác bằng chiều dài của hình chữ nhật
Chiều cao của tam giác gấp đôi chiều rộng của hình chữ nhật
Diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật
Cắt một tam giác thành ba mảnh để được một hình chữ nhật:
2
1
3
1
Cắt một tam giác thành ba mảnh để được một hình chữ nhật:
1
Cắt một tam giác thành ba mảnh để được một hình chữ nhật:
2
1
1
2
3
1
Mà
Suy ra
a
2
1
3
Bài 16 ( sgk/121):
Giải thích vì sao diện tích của tam giác tô đậm trong hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Ta có cạnh đáy và chiều cao của tam giác bằng hai kích thước của hình chữ nhật
Nên diện tích của tam giác bằng nửa diện tích của hình chữ nhật
B
B
B
C
C
C
A
A
A
d
Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định , đỉnh A di động trên đường thẳng d cố định và song song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng diện tích của tam giác ABC luôn không đổi
Bài 18 ( sgk/121)
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Chứng minh : SAMB=SAMC
Kẻ đường cao AH.Ta có :
Mà MB = MC ( Vì AM là đường trung tuyến)
Vậy SAMB=SAMC
GT
KL
?ABC
M?BC;MB=MC
SAMB=SAMC
A
C
M
B
H
Bài tập
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P, Q thuộc cạnh BC sao cho BM = MN = NP = PQ = QC.
Tìm các tam giác có diện tích bằng nhau trên hình
Hướng dẫn học ở nhà
? Học bài, nắm vững công thức diện tích tam giác , cách chứng minh.
? Làm bài tập : 18, 20, 21 ( sgk/121)
25, 26 ( sbt/129)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)