Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lệ Khương |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN
ĐIỆN TỬ
Thực hiện:
Phạm Thị Lệ Khương
Câu 1. Nêu công thức tính diện tính hình chữ nhật.
S = a.b
KIỂM TRA
KIỂM TRA
Tam giác2
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
TH1
TH2
H
SABC = S….. + S…..
AH.BC
ABH ACH
AH.BH
BH CH
AH.CH
tamgiac
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
AH.BC
H
SABC= S….. – S…..
(3)
AHB - AHC
AH.BH
AH.HC
BH CH
SABC = AH.BC
TH1
TH2
TH3
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
TH3
TH1
TH2
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Trong đó: h là độ dài đường cao
a là độ dài cạnh đáy tương ứng
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
(Sgk)
Định lý
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
(Sgk)
Trên lưới kẻ ô vuông (cạnh 1cm)hãy tính SDEF, SMNP
K
H
Hình 127
Gợi ý: Xem hình 127(SGK)
Định lý
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Bài 1( 16/121/SGK)
Giải
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
diện tích hình chữ nhật là S2
Trong mỗi trường hợp ta có:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Bài2: Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng.
AB.OM = OA.OB
Định lý
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
M
H
.
Bài3: Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC
SAMB = …………..
SAMC = ……………..
Do đó: SAMB = SAMC
Kẻ AH vuông góc với BC
Vì BM = CM
Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
8 ô vuông
6 ô vuông
8 ô vuông
12 ô vuông
12 ô vuông
6 ô vuông
1
2
3
4
5
6
4
6
5
2
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không?
1
3
8 ô vuông
6 ô vuông
8 ô vuông
12 ô vuông
12 ô vuông
6 ô vuông
1
6
2
4
5
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem kỹ lại bài
- Làm các bài tập trong sách bài tập
ĐIỆN TỬ
Thực hiện:
Phạm Thị Lệ Khương
Câu 1. Nêu công thức tính diện tính hình chữ nhật.
S = a.b
KIỂM TRA
KIỂM TRA
Tam giác2
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
TH1
TH2
H
SABC = S….. + S…..
AH.BC
ABH ACH
AH.BH
BH CH
AH.CH
tamgiac
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
AH.BC
H
SABC= S….. – S…..
(3)
AHB - AHC
AH.BH
AH.HC
BH CH
SABC = AH.BC
TH1
TH2
TH3
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
TH3
TH1
TH2
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Trong đó: h là độ dài đường cao
a là độ dài cạnh đáy tương ứng
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
(Sgk)
Định lý
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
(Sgk)
Trên lưới kẻ ô vuông (cạnh 1cm)hãy tính SDEF, SMNP
K
H
Hình 127
Gợi ý: Xem hình 127(SGK)
Định lý
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Bài 1( 16/121/SGK)
Giải
Ta kí hiệu: diện tích tam giác là S1,
diện tích hình chữ nhật là S2
Trong mỗi trường hợp ta có:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Bài2: Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng.
AB.OM = OA.OB
Định lý
Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
M
H
.
Bài3: Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC
SAMB = …………..
SAMC = ……………..
Do đó: SAMB = SAMC
Kẻ AH vuông góc với BC
Vì BM = CM
Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
8 ô vuông
6 ô vuông
8 ô vuông
12 ô vuông
12 ô vuông
6 ô vuông
1
2
3
4
5
6
4
6
5
2
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không?
1
3
8 ô vuông
6 ô vuông
8 ô vuông
12 ô vuông
12 ô vuông
6 ô vuông
1
6
2
4
5
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem kỹ lại bài
- Làm các bài tập trong sách bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lệ Khương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)