Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Hồ Thị Song | Ngày 04/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIÃNG GAĐT
NĂM HỌC 2008-2009
Bài cũ :
HS1 : Phát biểu định lí và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông.
a
b
S (hcn) = a.b
a
h
S (tg) = ( a.h) : 2
3
4
?
Cho a= 4, h = 3. Tính diện tích hình 1.
Hình 1
Giải : S = (3.4) : 2 = 6
A
C
H
Hs2 : Phát bểu tính chất 2 về diện tích đa giác.
B
Tính diện tích tam giác ABC biết AH = 3, HB =1, HC = 3.
?
Giải : S(ABC) = S (AHB) + s ( AHC)
= ( 3. 1 ) : 2 + (3.3) : 2= 6
Hình 2
Ở hình 2 em nào có cách tính khác về diện tích tam giác ABC?
?
S(ABC) = (AH.BC):2=(3.4) :2 = 6

TIẾT 28
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng .
S = (a.h) : 2
B
GT ABC
AH BC

KL S(ABC) = ½ AH.BC
?
Có mấy loại tam giác ?

TIẾT 28
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Nếu góc B=900 thì H Ξ B

C
B
A
Nếu góc B nhọn thì điểm H nằm giữa B và C
S (ABC) = (AB.BC) :2 =(BC.AH) :2
S( ABC) = S (AHB)+ S (AHC)
= ( HB.AH) :2 +(HC.AH) :2
=

H
B
C
A
Nếu góc B tù thì H nằm ngoài đoạn BC
S (ABC) = S ( AHC) – S (AHC) = (AH.HC) :2 – (AH.HB) :2
=
H
TIẾT 28
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
TH1: Tam giác ABC vuông
TH2: Tam giác ABC nhọn
TH3: Tam giác ABC tù
a
h
a
h/2
S2
S3
S1
S2
S3
S1
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận
- BTVN: 16,17,18,19,21 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Song
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)