Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Quyết |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
trường THCS Thụy dũng
Môn hình học 8
Bài dạy thao giảng
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng !
Kiểm tra bài cũ
Cho hình vẽ :
Biết BMNC là hình chữ nhật.
So sánh S1 và S2; S3 và S4.
So sánh SABC và SBMNC.
S1 = S2; S3 = S4.
b. SABC = SBMNC
SBMNC = BC . BM
= BC . AH
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = a.h
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý.
2. Chứng minh định lý.
GT
?ABC có diện tích là S; AH BC
KL
S = BC . AH
A
C
B
A
C
B
B
C
H
A
H trùng với B
ABC vuông tại B :
SABC = BC . AB
H
H
H nằm giữa B và C
SACB = SABH + SACH
= BH . AH
= (BH + CH) . AH
SABC = BC . AH
C nằm giữa B và H
SACB = SABH - SACH
= BH . AH
= (BH - CH) . AH
SABC = BC . AH
SABC = BC . AH
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
c
b
S = a.ha
a
2. Chứng minh định lý.
C’
B’
A’
C
B
A
AA`
AC.
Cho BC = 6 cm; AA` = 4 cm. Tính SABC = ?
Nếu cho AC = 5 cm; A A` = 4 cm.
Sai. Vì AA` là đường cao không tương ứng với cạnh AC.
Bài tập : Điền vào (...) cho đúng.
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
c
b
S = a.ha
a
Điền vào chỗ trống
8
1
4
4
2
4
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
c
b
S = a.ha
a
2. Chứng minh định lý.
3. Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
a
h
a
h
a
h
O
Bài tập
a) Tính SABC
b) Di chuyển A trên (d).
●
●
●
d
c) Di chuyển BC trên Ox.
●
●
A1
A2
x
C1
B1
d) Cho AN là trung tuyến của tam giác ABC. So sánh SACN và SABN ?
N
e) Kẻ OM vuông góc với AB. Chứng minh : OM.AB = OA.OB.
M
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
c
b
S = a.ha
a
2. Chứng minh định lý.
3. Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý, công thức tính diện tích tam giác.
- Nắm được cách chứng minh định lý trong 3 trường hợp và tìm hiểu các cách chứng minh khác.
- Bài tập về nhà : Bài 20 -> 25 (SGK).
- Hướng dẫn bài tập 21- SGK.
- Tính x sao cho SABCD = 3 SADE
* SABCD = 5.x
* SAED = 5.2 = 5
- SABCD = 3 SADE ? 5x = 3 . 5
5cm
Môn hình học 8
Bài dạy thao giảng
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng !
Kiểm tra bài cũ
Cho hình vẽ :
Biết BMNC là hình chữ nhật.
So sánh S1 và S2; S3 và S4.
So sánh SABC và SBMNC.
S1 = S2; S3 = S4.
b. SABC = SBMNC
SBMNC = BC . BM
= BC . AH
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = a.h
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý.
2. Chứng minh định lý.
GT
?ABC có diện tích là S; AH BC
KL
S = BC . AH
A
C
B
A
C
B
B
C
H
A
H trùng với B
ABC vuông tại B :
SABC = BC . AB
H
H
H nằm giữa B và C
SACB = SABH + SACH
= BH . AH
= (BH + CH) . AH
SABC = BC . AH
C nằm giữa B và H
SACB = SABH - SACH
= BH . AH
= (BH - CH) . AH
SABC = BC . AH
SABC = BC . AH
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
c
b
S = a.ha
a
2. Chứng minh định lý.
C’
B’
A’
C
B
A
AA`
AC.
Cho BC = 6 cm; AA` = 4 cm. Tính SABC = ?
Nếu cho AC = 5 cm; A A` = 4 cm.
Sai. Vì AA` là đường cao không tương ứng với cạnh AC.
Bài tập : Điền vào (...) cho đúng.
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
c
b
S = a.ha
a
Điền vào chỗ trống
8
1
4
4
2
4
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
c
b
S = a.ha
a
2. Chứng minh định lý.
3. Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
a
h
a
h
a
h
O
Bài tập
a) Tính SABC
b) Di chuyển A trên (d).
●
●
●
d
c) Di chuyển BC trên Ox.
●
●
A1
A2
x
C1
B1
d) Cho AN là trung tuyến của tam giác ABC. So sánh SACN và SABN ?
N
e) Kẻ OM vuông góc với AB. Chứng minh : OM.AB = OA.OB.
M
tIếT 29 : dIệN TíCH TAM GIáC
1. Định lý
c
b
S = a.ha
a
2. Chứng minh định lý.
3. Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý, công thức tính diện tích tam giác.
- Nắm được cách chứng minh định lý trong 3 trường hợp và tìm hiểu các cách chứng minh khác.
- Bài tập về nhà : Bài 20 -> 25 (SGK).
- Hướng dẫn bài tập 21- SGK.
- Tính x sao cho SABCD = 3 SADE
* SABCD = 5.x
* SAED = 5.2 = 5
- SABCD = 3 SADE ? 5x = 3 . 5
5cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)