Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh | Ngày 04/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:


Kiểm tra bài cũ

1. Cho h�nh v� b�n, h�y vi�t c�ng th�c t�nh diƯn t�ch � m�i h�nh?
a
h
A
B
D
C
2.Tính diện tích của tam giác ABC theo AH và BC ở các hình sau.

Kiểm tra bài cũ

3
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
4
Tiết 31
1.Định lý
Diện tích tam giác bằng nöa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :
a
h
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
5
1.Định lý:
(SGK/120)

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
6
1.Định lý:
(SGK/120)
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
A
B
C
H
a)
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
A
B
C
H
a)
B
A
C
H
b)
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
8
1.Định lý
a
S =
1
2
a.

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
1
h
h
S =
2
BC.AH
B
A
C
H
A
B
C
H
a)
B
A
C
H
b)
----------
------------------
A
B
C
H
c)
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
9
Có ba trường hợp xảy ra :
a) Trường hợp 1: H trùng với B .
ABC vuông tai B nên ta có :
b) Trường hợp 2: H nằm giữa B và C .
A
B
C
H
c) Trường hợp 3: H nằm ngoài B và C .
Chứng minh.
10
1.Định lý:
(SGK/120)

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
Chứng minh (SGK/120 - 121)
11
Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của tam giác MNP là:
d) Tất cả đều đúng
12
1.Định lý:
(SGK/120)

GT
∆ABC cã diÖn tÝch S
AH  BC
KL
S =
1
2
BC.AH
B
A
C
H
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
Chứng minh (SGK/120 - 121)
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
13
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật .
?
Trường hợp 2:
Trường hợp 1:
14
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật .
?
Trường hợp 3:
15
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
3.LuyÖn tËp
Bài 16 (SGK-121)
Giải
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Gọi: di?n tớch tam giỏc l� S1,
di?n tớch hỡnh ch? nh?t l� S2
Trong m?i tru?ng h?p ta cú:
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
16
Phiếu học tập
Nhóm:....
Bài 2: Các câu sau đúng hay sai:
Bài1: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau:
E
D
C
B
A
5cm
2 cm
H
Câu1: Diện tích tam giác ADE bằng:
A. 10cm2 B. 5cm2 C. 2cm2 D. 20cm2
Câu2: Nếu x=2cm thì:
x
A. SABCD=2SADE B. SABCD=3SADE
C. SABCD=4SADE D. SABCD=5SADE
Câu3: Nếu SABCD=3SADE thì:
A. x=1cm B. x=2cm C. x=3cm D. x=4cm
Câu4: Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu5: Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
Đúng
Sai
17
Bài tập 17/ trang 121 (SGK)
Cho tam giác AOB Vuông tại O Với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức sau :
AB.OM=OA.OB
3. Luyện tập :
18
Bài tập 18 Trang 121 (SGK)
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh rằng : SAMB=SAMC
M
B
A
c
Mà BM=CM (vì M là trung tuyến).
Vậy: SAMB=SAMC
GT
KL
?ABC
MBC;MB=MC
SAMB=SAMC
H
Chứng minh
Kẻ đường cao AH ta có
19
1.Định lý
h
a
S =
1
2
a.
h
2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh
3.LuyÖn tËp
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định lí diện tích tam giác và cách chứng minh.
Nắm được mối quan hệ diện tích tam giác và diện tích hình chữ nhật.
Làm bài tập 18,19,20,22(SGK)
Tiết 31
§3.DIỆN TÍCH TAM GIÁC .
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)