Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Chung | Ngày 04/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

1. Muốn tính di?n tích tam giác vuông, ta làm như thế nào?
A�p dụng: Tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp sau:
a
h
2. Muốn tính di?n tích hình ch? nh?t ta làm như thế nào?
A�p dụng: Tính diện tích hình ch? nh?t trong trường hợp sau:

1
2
Cắt một hình tam giác thành 2 mảnh theo đường cao.
Cho hai hình tam giác bằng nhau (hình vẽ)
E
D
H
C
A
B
1
2
1
2
Ghép mảnh 1 và mảnh 2 vào hình tam giác còn lại.
* Ta được hình chữ nhật ABCD (hình vẽ)
Diện tích hình chữ nhật ABCD so với diện tích hình tam giác EDC :
Gấp 2 lần
?So sánh và nhận xét:
Chiều dài hình chữ nhật ABCD bằng :
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng :
Độ dài đáy DC của tam giác EDC
Chiều cao EH của tam giác EDC
Bài toán: Chứng minh công thức tính diện tích của tam giác ABC theo AH và BC ở các hình sau:
(Trong đó AH là đường cao tương ứng với cạnh BC)
A
Hình b
B
C
H
Nhận xét:
Diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa tích độ dài của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó.
Định lý:
Diện tích của tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
(Hãy chọn câu trả lời đúng)
Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của tam giác MNP là:
d) Tất cả đúng
Bài tập 17 ( sgk - 121 )
Cho ?AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức : AB . OM = OA . OB
Giải
Tam giác AOB cạnh AB có đường cao tương ứng là OM nên
Ta có tam giác AOB vuông tại O nên :
Do đó:
CẮT - GHÉP HÌNH
Cách cắt, ghép hình
a
Diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác có mối liên hệ với nhau như thế nào?
h
a
H.128
H.129
H.130
h
a
h
a
h
Làm bài tập 16 (SGK.Trang 121)
Giải thích vì sao diện của tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
Trả lời:
Vì các hình chữ nhật trên đều có diện tích là: a.h
Mặt khác các tam giác trên đều có diện tích là : nên diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng.
h
a
a
h
a
h
Hình 128
Hình 129
Hình 130
Shcn= 2S?
TÓM LẠI
Qua bài này, em phải nắm được những kiến thức sau:
? Công thức tính diện tích tam giác
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng với cạnh đó
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học công thức tính diện tích tam giác.
-Chứng minh định lí đó.
-Làm bài tập 18,19 (sgk 121-122)
A. 24 cm2
C. 48 cm2
B. 12 cm2
Diện tích hình tam giác có số đo như hình vẽ là:
A. 1,8 dm2
C. 7,2 cm2
B. 3,6 dm2
Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 3 dm, chiều cao 1,2 dm là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Chung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)