Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hải Yến | Ngày 04/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

1
CHĂO M?NG QU� TH?Y C� V? D? GI?
Giáo viên dạy: Nguy?n Chi?n vuong
1.Hãy phát biểu và viết công thức tính diện tích:

a) Hình chữ nhật b
a
Hình vuông

c) Tam giác vuông a
S=a2
S=ab
a
b
Chúc mừng bạn đã giải đúng
Chúc mừng bạn đã giải đúng
Chúc mừng bạn đã giải đúng
Hãy vẽ đường cao của hai tam giác sau?
Hãy viết công thức tính diện tích của hai tam giác trên?
A
B
C
H
B
A
H
C
SABC
SABC
Hãy chứng minh công thức tính diện tích tam giác trên?
GT
KL
?ABC có diện tích là S
AH ? BC
SABC=S............ S...................
SABH=..................
SAHC=..................
V?y SABC=..............................................
ABH
AHC
+
Chứng minh:
a) Trường hợp điểm H nằm trong đoạn thẳng BC.
SABC=S................. S...................
SABH=.......................
SAHC=.......................
V?y SABC=.....................................................
ABH
AHC
_
b) Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
Giả sử điểm C nằm giữa hai điểm B và H như hình vẽ
c) Tru?ng h?p H tr�ng v?i B ho?c C:
?ABC vu�ng t?i B nín ta c�:
 Vậy hãy phát biểu định lí veà caùch tính dieän tích tam giaùc?
SABC
22:47:26
Tiết 28 - Diện tích tam giác
7
Tiết 28
Định lý:
a
h

Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
a
a
h
22:47:26
Tiết 28 - Diện tích tam giác
9
?
22:47:26
Tiết 28 - Diện tích tam giác
10
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
?
Bài tập 16 trang 121 (SGK)
Giải thích vì sao diên tích của các tam giác được tô đậm trong các hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng?
a
a
a
Ở mỗi hình, tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h
Giải
Tiết 28
Định lý:
a
h

Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Trong các hình vẽ trên, tam giác và hình chữ nhật có gì chung?
Tóm tắt nội dung
Tiết 28
Định lý:
a
h

Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 17 trang 121 (SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM.Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM=OA.OB
Ta có hai cách tính diện tích của tam giác vuông AOB:
 AB.OM=OA.OB
Giải
Tính diện tích tam giác AOB theo OA và OB?
- Tính diện tích tam giác AOB theo OM và AB?
Gợi ý:
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 17 SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Cho biết : OA=6cm, OB=8cm. Tính: OM, MA, MB
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOB, ta có:
O
M
B
A
 OM
Giải:
8cm
6cm
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
?AB=10(cm)
Áp dụng kết quả bài 17 ta có: AB.OM=OA.OB
=4,8(cm)
MA2=OA2-OM2=62-4,82=36-23,04=12,96
?AM=3,6(cm)
?BM=10-3,6=6,4(cm)
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOM, ta có:
Theo kết quả bài 17:
OA.OB=OM.AB
Theo kết quả bài 17, để tính đuợc OM ta cần tính cạnh nào trước?
14
?Bài tập ở nhà:Bài 20,21,23,23 SGK
Chuáøn bë giáúy coï keí ä âãø laìm baìi táûp trong tiãút luyãûn táûp
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý
15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hải Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)