Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 04/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
Chào mừng quí thầy cô
tới dự giờ - thăm lớp!
Cho hình vẽ:
Tính diện tích tam giác ABH.
Tính diện tích tam giác ABC.
6cm
2cm
8cm
6cm
Sửa bài về nhà:
Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
MR
A
B
C
H
A
B
C
A
B
C
H
K
I
G
E
K
Viết các công thức tính diện tích tam giác ABC theo các đường cao tương ứng với mỗi đỉnh
Cho MNE đường cao NH. Biết ME = 6cm; NH = 3cm.
a) Tính diện tích tam giác MNE.
b) Cho NE = 4cm, tính độ dài đường cao MK.
BÀI TẬP
?
? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
2. Thực hành:
a
a
a
h
h
h
Bài 16/ 121 – SGK:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng:
Chú ý:
Ngoài cách chứng minh định lí về diện tích tam giác thông qua công thức tính diện tích tam giác vuông ta có thể chứng minh định lí về tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 17/ 121 – SGK:
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao có đẳng thức:
AB.OM = OA.OB
THẢO LUẬN NHÓM
Câu 1:
Lựa chọn công thức tính diện tích DEF đúng dựa vào hình vẽ:
THẢO LUẬN NHÓM
Câu 2:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Đ
Đ
S
Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Kiến thức về diện tích tam giác không chỉ để tính toán diện tích tam giác, độ dài các đường cao, các cạnh của tam giác mà còn được vận dụng để tính diện tích đa giác, so sánh diện tích các hình, chứng minh hệ thức …
DẶN DÒ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định lí diện tích tam giác, ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
BTVN: Bài 18; 19 trang 121, 122 – SGK ;
Bài 27 trang 129 – SBT.
Bài 19: Chỉ ra các tam giác có cùng diện tích.
KÍNH
CHÚC
QUÍ
THẦY
CÔ:
Mạnh khoẻ
Hạnh phúc
Thành đạt
Chào mừng quí thầy cô
tới dự giờ - thăm lớp!
Cho hình vẽ:
Tính diện tích tam giác ABH.
Tính diện tích tam giác ABC.
6cm
2cm
8cm
6cm
Sửa bài về nhà:
Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
MR
A
B
C
H
A
B
C
A
B
C
H
K
I
G
E
K
Viết các công thức tính diện tích tam giác ABC theo các đường cao tương ứng với mỗi đỉnh
Cho MNE đường cao NH. Biết ME = 6cm; NH = 3cm.
a) Tính diện tích tam giác MNE.
b) Cho NE = 4cm, tính độ dài đường cao MK.
BÀI TẬP
?
? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
2. Thực hành:
a
a
a
h
h
h
Bài 16/ 121 – SGK:
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng:
Chú ý:
Ngoài cách chứng minh định lí về diện tích tam giác thông qua công thức tính diện tích tam giác vuông ta có thể chứng minh định lí về tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 17/ 121 – SGK:
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao có đẳng thức:
AB.OM = OA.OB
THẢO LUẬN NHÓM
Câu 1:
Lựa chọn công thức tính diện tích DEF đúng dựa vào hình vẽ:
THẢO LUẬN NHÓM
Câu 2:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Đ
Đ
S
Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Kiến thức về diện tích tam giác không chỉ để tính toán diện tích tam giác, độ dài các đường cao, các cạnh của tam giác mà còn được vận dụng để tính diện tích đa giác, so sánh diện tích các hình, chứng minh hệ thức …
DẶN DÒ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định lí diện tích tam giác, ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
BTVN: Bài 18; 19 trang 121, 122 – SGK ;
Bài 27 trang 129 – SBT.
Bài 19: Chỉ ra các tam giác có cùng diện tích.
KÍNH
CHÚC
QUÍ
THẦY
CÔ:
Mạnh khoẻ
Hạnh phúc
Thành đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)