Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Trang Công Hiển | Ngày 04/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

09:48:36
Tiết 28 - Diện tích tam giác
1
�3. Dieôn t�ch tam gia�c
HÌNH HỌC 8
Trường TH & THCS Vĩnh Châu B
Giáo viên dạy: Trang C�ng Hi�n
1.Hãy phát biểu và viết công thức tính diện tích:
Hình chữ nhật
b) Hình vuông
c)Tam giác vuông
S=a2
S=ab
1.Kiểm tra bài cũ
09:48:36
Tiết 28 - Diện tích tam giác
3
Tiết 28
Định lý:
Diãûn têch tam giaïc bàòng næía têch cuía mäüt caûnh våïi chiãöu cao æïng våïi caûnh âoï :
a
h
GT
KL
?ABC có diện tích là S
AH ? BC
�3. Dieôn t�ch tam gia�c
BH
A
C

09:48:36
Tiết 28 - Diện tích tam giác
4
SABC=S................. S...................
SABH=.......................
SAHC=.......................
Vậy SABC=.....................................................
ABH
AHC
SABC=S................. S...................
SABH=..................
SAHC=..................
Vậy SABC=..............................................
ABH
AHC
A
B
C
H
B
+
_
Bài tập
09:48:36
Tiết 28 - Diện tích tam giác
5
Có ba trường hợp xảy ra:
a)Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C:
?ABC vuông tại B nên ta có:
b)Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C:
A
B
C
H
c)Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn BC:
Chứng minh:
09:48:36
Tiết 28 - Diện tích tam giác
6
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
?
09:48:36
Tiết 28 - Diện tích tam giác
7
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
?
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
8
Bài tập 16 trang 121 (SGK)
Giải thích vì sao diên tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng:
Ở mỗi hình, tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h
3.Luyện tập
Giải
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
9
Bài tập 17 trang 121 (SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM.Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:
AB.OM=OA.OB
Ta có hai cách tính diện tích của tam giác vuông AOB:
 AB.OM=OA.OB
3.Luyện tập
Giải
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
10
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 17 SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Cho biết : OA=6cm, OB=8cm. Tính: OM, MA, MB
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOB, ta có:
O
M
B
A
 OM
Giải:
8cm
6cm
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
?AB=10(cm)
Áp dụng kết quả bài 17 ta có: AB.OM=OA.OB
=4,8(cm)
MA2=OA2-OM2=62-4,82=36-23,04=12,96
?AM=3,6(cm)
?BM=10-3,6=6,4(cm)
3.Luyện tập
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOM, ta có:
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
11
Bài tập 18 trang 121 (SGK)
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB=SAMC
Kẻ đường cao AH. Ta có :
M
B
A
c
Mà BM=CM (vì M là trung tuyến).
Vậy SAMB=SAMC


GT
KL
?ABC
M?BC;MB=MC
SAMB=SAMC
H
3.Luyện tập
Giải:
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
12
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 18)
Cho tam giác ABC. Các điểm M,N,P,Q thuộc đoạn BC sao cho BM=MN=NP=PQ=QC
? Có nhận xét gì SABM, SAMN, SANP, SAPQ, SAQC
?Tìm hai tam giác có diện tích bằng SABP
A
B
M
N
P
Q
C
SABM =SAMN= SANP= SAPQ =SAQC
SABP =SAMQ= SANC
3.Luyện tập
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
13
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 18)
Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O.Diện tích các tam giác AOB, BOC, COD, DOA có bằng nhau không? Hãy giải thích?
Áp dụng kết quả bài 18 ta có:
O
A
B
C
D
Giải:
SAOB=SBOC(BO là trung tuyến ?ABC)
SBOC=SCOD(CO là trung tuyến ?BCD)
SCOD=SDOA(DO là trung tuyến ?CDA)



Từ ?,?,? ? SAOB = SBOC = SCOD = SDOA
3.Luyện tập
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
14
?Bài tập ở nhà:Bài 20,21,23,23 SGK
Chuáøn bë giáúy coï keí ä âãø laìm baìi táûp trong tiãút luyãûn táûp
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý
4.Hướng dẫn học ở nhà
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
15
Xin Cảm ơn
Chào Tạm Biệt
Huế - Tháng 12-2004
Trần Thị Thiện Hiền
09:48:37
Tiết 28 - Diện tích tam giác
16

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trang Công Hiển
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)