Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Trần Thị Thiện Hiền | Ngày 04/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
1
Tiết 28
�3. Diện tích tam giác
HÌNH HỌC 8
Trường THCS Thuỷ Phương
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
2
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
3.Luyện tập
4.Hướng dẫn học ở nhà
�3. Diện tích tam giác
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
3
1.Hãy phát biểu và viết công thức tính diện tích:
Hình chữ nhật
b) Hình vuông
c)Tam giác vuông
2.Áp dụng: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 40m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m. Diện tích đã sử dụng để làm con đường là:
454m2
276m2
544m2
366m2
S=a2
S=ab
1.Kiểm tra bài cũ
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
4
Tiết 28
Định lý:
a
h
GT
KL
AH ? BC
�3. Diện tích tam giác
BH
A
C

10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
5
SABC=S................. S...................
SABH=.......................
SAHC=.......................
Vậy SABC=.....................................................
ABH
AHC
SABC=S................. S...................
SABH=..................
SAHC=..................
Vậy SABC=..............................................
ABH
AHC
A
B
C
H
B
+
_
Phiếu học tập
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
6
Có ba trường hợp xảy ra:
a)Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C:
?ABC vuông tại B nên ta có:
b)Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C:
A
B
C
H
c)Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn BC:
Chứng minh:
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
7
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
?
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
8
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
?
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
9
Bài tập 16 trang 121 (SGK)
Giải thích vì sao diên tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng:
Ở mỗi hình, tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h
3.Luyện tập
Giải
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
10
Bài tập 17 trang 121 (SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM.Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:
AB.OM=OA.OB
Ta có hai cách tính diện tích của tam giác vuông AOB:
 AB.OM=OA.OB
3.Luyện tập
Giải
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
11
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 17 SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Cho biết : OA=6cm, OB=8cm. Tính: OM, MA, MB
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOB, ta có:
O
M
B
A
 OM
Giải:
8cm
6cm
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
=4,8(cm)
MA2=OA2-OM2=62-4,82=36-23,04=12,96
3.Luyện tập
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOM, ta có:
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
12
Bài tập 18 trang 121 (SGK)
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB=SAMC
Kẻ đường cao AH. Ta có :
M
B
A
c
Mà BM=CM (vì M là trung tuyến).
Vậy SAMB=SAMC


GT
KL
?ABC
M?BC;MB=MC
SAMB=SAMC
H
3.Luyện tập
Giải:
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
13
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 18)
A
B
M
N
P
Q
C
SABM =SAMN= SANP= SAPQ =SAQC
SABP =SAMQ= SANC
3.Luyện tập
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
14
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 18)
Áp dụng kết quả bài 18 ta có:
O
A
B
C
D
Giải:



3.Luyện tập
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
15
?Bài tập ở nhà:Bài 20,21,23,23 SGK
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý
4.Hướng dẫn học ở nhà
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
16
Xin Cảm ơn
Chào Tạm Biệt
Huế - Tháng 12-2004
Trần Thị Thiện Hiền
10:19:25
Tiết 28 - Diện tích tam giác
17

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thiện Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)