Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Hoàng Minh Ngọc |
Ngày 04/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
Về dự giờ lớp 82
Trường THCS Quảng Minh
* Viết công thức tính diện tích tam giác vuông.
* Cho hình vẽ, hãy tính SABH , SACH, , SABC .
Kiểm tra
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Chứng minh
Trường hợp H B (hoặc H C)
b) Trường hợp điển H nằm giữa hai điểm B và C
(Xem SGK- Trang 121)
c) Trường hợp điển H nằm
ngoài đoạn thẳng BC.
Giả sử C nằm giữa hai
điểm B và H
Có ba trường hợp xảy ra:
Chứng minh
c)Trường hợp điển H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Giả sử C nằm giữa hai điểm B và H
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Hình 127
Gợi ý: Xem hình 127
Hình 127
Cách làm
Gợi ý: Xem hình 127
Bài 16/121/SGK
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Bài tập
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Bài 17/121/SGK
Giải
Ta có hai cách tính diện tích của ∆AOB là:
- Tính theo đường cao OM và cạnh đáy AB
- Tính theo hai cạnh góc vuông OA và OB
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA.OB
Bài tập
xoay
A-H
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Hướng dẫn về nhà:
Bài toán:
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác đều ABC. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác không đổi khi M di chuyển trong tam giác
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Làm các BT:18,19,20, 21,22(SGK-T122)
Bài toán:
KẺ
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Hướng dẫn về nhà:
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác đều ABC. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác không đổi khi M di chuyển trong tam giác
các thầy cô giáo
Về dự giờ lớp 82
Trường THCS Quảng Minh
* Viết công thức tính diện tích tam giác vuông.
* Cho hình vẽ, hãy tính SABH , SACH, , SABC .
Kiểm tra
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Chứng minh
Trường hợp H B (hoặc H C)
b) Trường hợp điển H nằm giữa hai điểm B và C
(Xem SGK- Trang 121)
c) Trường hợp điển H nằm
ngoài đoạn thẳng BC.
Giả sử C nằm giữa hai
điểm B và H
Có ba trường hợp xảy ra:
Chứng minh
c)Trường hợp điển H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Giả sử C nằm giữa hai điểm B và H
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Hình 127
Gợi ý: Xem hình 127
Hình 127
Cách làm
Gợi ý: Xem hình 127
Bài 16/121/SGK
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm (màu xanh) trong các hình trên bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng
Bài tập
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Bài 17/121/SGK
Giải
Ta có hai cách tính diện tích của ∆AOB là:
- Tính theo đường cao OM và cạnh đáy AB
- Tính theo hai cạnh góc vuông OA và OB
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA.OB
Bài tập
xoay
A-H
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Hướng dẫn về nhà:
Bài toán:
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác đều ABC. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác không đổi khi M di chuyển trong tam giác
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Làm các BT:18,19,20, 21,22(SGK-T122)
Bài toán:
KẺ
Định lý
Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
Tiết 28: diện tích tam giác
Hướng dẫn về nhà:
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác đều ABC. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác không đổi khi M di chuyển trong tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)