Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 10/12/2011
Ngày dạy : 13/12/2011
Tiết 28: DIỆN TÍCH TAM GIÁC – LUYỆN TẬP
I). Mục tiêu :
a) Kiến thức :
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác .
- Học sinh biết chứng minh định lí, vẽ được tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày rõ ràng chứng minh đó
- Học sinh vận dụng được một số công thức tính diện tích đã học để giải toán
b)Kỹ năng :
- Học sinh vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. Vận dụng giải được một số bài toán thực tế liên quan đến diện tích tam giác.
c) Thái độ :
- Phát triển tư duy cho học sinh, giúp học sinh thấy được công thức tính diện tích tam giác nhọn hoặc tù được xây dựng từ công thức tính diện tích tam giác vuông.
II). Chuẩn bị :
- GV: Thước kẻ, Êke, máy chiếu
- HS: Thước kẻ, Êke, Com-pa
III) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
Lớp 8A: /23. Vắng: ....................................................................
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn tính dịên tích tam giác vuông, ta làm như thế nào? p dụng: Tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp sau:
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
Ap dụng:
a
b
Trả lời:
TIẾT 28:
DI?N TÍCH TAM GIC
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
Có mấy trường hợp xảy ra đối với tam giác ABC?
h
Tr.hợp: B H
Tr.hợp: H nằm giữa B và C
Tr.hợp: H nằm ngoài BC
a
h
a
a
h
Tóm lại
h
Qua bài tốn,cho biết : Tính diện tích tam giác ta làm như thế nào?
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
2. Định lý
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
h
a
Cách cắt, ghép hình
a
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
3. Bài tập :
1. Cho tam giác MNP có MN = 10 cm. Đường cao PQ = 5 cm. Diện tích tam giác MNP nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?
a. 50 cm2
c. 12,5 cm2
b
25 cm2
25 cm2
b.
Bài tập 16 ( sgk - 121)
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
h
a
H.1
H.2
H.3
h
a
h
a
S? =
Diện tích hình chữ nhật ở cả 3 hình là: S = a.h
h
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
? Làm các bài tập: 16 - 19, 22 - 25
( sgk - 121,122,123)
Ti?t sau luy?n t?p
? Tìm cách khác để chứng minh công thức tính diện tích tam giác
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY
KẾT THÚC
Bài tập 16 ( sgk - 121)
h
a
H.1
H.2
H.3
h
a
h
a
h
S =
Qua bài tập này, em hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Ngoài cách chứng minh công thức diện tích tam giác ở trên, ta còn có cách chứng minh nào khác?
Ta có thể chứng minh công thức tính diện tích tam giác dựa vào công thức tính diện tích hình chữ nhật.
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
1
2
3
1`
2`
h
b
a
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
3. Bài tập :
1. Cho tam giác MNP, đường cao PQ ( hình vẽ ). Viết công thức tính diện tích tam giác MPN?
a
h
TRƯỜNG HỢP 1
?ABC được chia thành hai tam giác vuông là ABH và ACH.
? SABC = SAHB + SAHC
TRƯỜNG HỢP 2
?AHC được chia thành hai tam giác là tam giác vuông ABH và tam giác ABC.
? SABC = SAHC - SAHB
a
h
Ngày dạy : 13/12/2011
Tiết 28: DIỆN TÍCH TAM GIÁC – LUYỆN TẬP
I). Mục tiêu :
a) Kiến thức :
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác .
- Học sinh biết chứng minh định lí, vẽ được tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày rõ ràng chứng minh đó
- Học sinh vận dụng được một số công thức tính diện tích đã học để giải toán
b)Kỹ năng :
- Học sinh vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. Vận dụng giải được một số bài toán thực tế liên quan đến diện tích tam giác.
c) Thái độ :
- Phát triển tư duy cho học sinh, giúp học sinh thấy được công thức tính diện tích tam giác nhọn hoặc tù được xây dựng từ công thức tính diện tích tam giác vuông.
II). Chuẩn bị :
- GV: Thước kẻ, Êke, máy chiếu
- HS: Thước kẻ, Êke, Com-pa
III) Tiến trình lên lớp
1, Ổn định:
Lớp 8A: /23. Vắng: ....................................................................
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn tính dịên tích tam giác vuông, ta làm như thế nào? p dụng: Tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp sau:
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
Ap dụng:
a
b
Trả lời:
TIẾT 28:
DI?N TÍCH TAM GIC
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
Có mấy trường hợp xảy ra đối với tam giác ABC?
h
Tr.hợp: B H
Tr.hợp: H nằm giữa B và C
Tr.hợp: H nằm ngoài BC
a
h
a
a
h
Tóm lại
h
Qua bài tốn,cho biết : Tính diện tích tam giác ta làm như thế nào?
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
2. Định lý
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
h
a
Cách cắt, ghép hình
a
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
3. Bài tập :
1. Cho tam giác MNP có MN = 10 cm. Đường cao PQ = 5 cm. Diện tích tam giác MNP nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?
a. 50 cm2
c. 12,5 cm2
b
25 cm2
25 cm2
b.
Bài tập 16 ( sgk - 121)
Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
h
a
H.1
H.2
H.3
h
a
h
a
S? =
Diện tích hình chữ nhật ở cả 3 hình là: S = a.h
h
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
? Làm các bài tập: 16 - 19, 22 - 25
( sgk - 121,122,123)
Ti?t sau luy?n t?p
? Tìm cách khác để chứng minh công thức tính diện tích tam giác
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY
KẾT THÚC
Bài tập 16 ( sgk - 121)
h
a
H.1
H.2
H.3
h
a
h
a
h
S =
Qua bài tập này, em hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Ngoài cách chứng minh công thức diện tích tam giác ở trên, ta còn có cách chứng minh nào khác?
Ta có thể chứng minh công thức tính diện tích tam giác dựa vào công thức tính diện tích hình chữ nhật.
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
?
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
1
2
3
1`
2`
h
b
a
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2. Định lý
1. Bài toán
3. Bài tập :
1. Cho tam giác MNP, đường cao PQ ( hình vẽ ). Viết công thức tính diện tích tam giác MPN?
a
h
TRƯỜNG HỢP 1
?ABC được chia thành hai tam giác vuông là ABH và ACH.
? SABC = SAHB + SAHC
TRƯỜNG HỢP 2
?AHC được chia thành hai tam giác là tam giác vuông ABH và tam giác ABC.
? SABC = SAHC - SAHB
a
h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)