Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Hoàng Ân |
Ngày 04/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ
THĂM LỚP 8C3
TRƯỜNG THCS NOONG HẸT
GV thực hiện: Trần Lan Anh
Trường: THCS Thanh An
Học sinh 1: Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông ?
Diện tích hình chữ nhật
S = a . b ( a , b là kích thước hình chữ nhật)
Diện tích tam giác vuông
S = (a, b là hai cạnh góc vuông )
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 2: Tính diện tích tam giác ABC trong hình vẽ?
S =
GT
KL
ABC có diện tích là S
AH BC
A
H
C
B
BÀI TOÁN : Cho tam gi¸c ABC cã diÖn tÝch lµ S , vÏ ®êng cao AH. Chøng minh :
∆ ABC vuông tại B
Vì B nªn
Chứng minh:
TH 2: H nằm giữa B và C
TH 1: H trùng với B, hoặc C
TH 3: H nằm ngoài đoạn thẳng BC
H
º
Khi đó tam giác ABC được chia thành hai tam giác vuông BHA và CHA
a
h
a
a
h
Tóm lại:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
h
Qua bài toán, cho biết : Tính diện tích tam giác ta làm như thế nào?
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
Bài tập:
a
Cách cắt và ghép khác
Cách cắt và ghép khác
A. 100 đvdt
Bài 1: Diện tích tam giác ABC trên hình vẽ là:
B. 30 đvdt
C. 20 đvdt
D. 36 đvdt
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
X
X
X
? Cho hình vẽ. Các công thức sau đúng hay sai?
I
K
P
M
N
Bài tập 16 trang 121 / Sgk
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
Trong hai khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai:
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
-
Giải
Bài tập 17 trang 121 / Sgk
Cho AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức : AB . OM = OA . OB
AB.OM=OA.OB
Giải:
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác
Biết cách CM định lý trong cả 3 trường hợp ( tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập .
Làm bài tập 18, 19, 20, 21 Sgk .
Liên hệ thực tế: Tính diện tích các hình có hình dạng tam giác trong thực tế như diện tích mảnh ruộng..
Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào các dạng bài tập sau:
Tính độ dài đoạn thẳng
Tính diện tích các hình
- Chứng minh đẳng thức hình học.
Bài 18 trang 121 / Sgk
Cho ABC và đường trung tuyến AM . Chứng minh :
M
B
A
C
H
Giải:
A
Vẽ đường cao AH
QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ
THĂM LỚP 8C3
TRƯỜNG THCS NOONG HẸT
GV thực hiện: Trần Lan Anh
Trường: THCS Thanh An
Học sinh 1: Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông ?
Diện tích hình chữ nhật
S = a . b ( a , b là kích thước hình chữ nhật)
Diện tích tam giác vuông
S = (a, b là hai cạnh góc vuông )
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 2: Tính diện tích tam giác ABC trong hình vẽ?
S =
GT
KL
ABC có diện tích là S
AH BC
A
H
C
B
BÀI TOÁN : Cho tam gi¸c ABC cã diÖn tÝch lµ S , vÏ ®êng cao AH. Chøng minh :
∆ ABC vuông tại B
Vì B nªn
Chứng minh:
TH 2: H nằm giữa B và C
TH 1: H trùng với B, hoặc C
TH 3: H nằm ngoài đoạn thẳng BC
H
º
Khi đó tam giác ABC được chia thành hai tam giác vuông BHA và CHA
a
h
a
a
h
Tóm lại:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
h
Qua bài toán, cho biết : Tính diện tích tam giác ta làm như thế nào?
Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
Bài tập:
a
Cách cắt và ghép khác
Cách cắt và ghép khác
A. 100 đvdt
Bài 1: Diện tích tam giác ABC trên hình vẽ là:
B. 30 đvdt
C. 20 đvdt
D. 36 đvdt
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
X
X
X
? Cho hình vẽ. Các công thức sau đúng hay sai?
I
K
P
M
N
Bài tập 16 trang 121 / Sgk
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128,129,130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
Trong hai khẳng định sau, khẳng định nào đúng khẳng định nào sai:
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
-
Giải
Bài tập 17 trang 121 / Sgk
Cho AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức : AB . OM = OA . OB
AB.OM=OA.OB
Giải:
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững công thức tính diện tích tam giác
Biết cách CM định lý trong cả 3 trường hợp ( tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập .
Làm bài tập 18, 19, 20, 21 Sgk .
Liên hệ thực tế: Tính diện tích các hình có hình dạng tam giác trong thực tế như diện tích mảnh ruộng..
Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào các dạng bài tập sau:
Tính độ dài đoạn thẳng
Tính diện tích các hình
- Chứng minh đẳng thức hình học.
Bài 18 trang 121 / Sgk
Cho ABC và đường trung tuyến AM . Chứng minh :
M
B
A
C
H
Giải:
A
Vẽ đường cao AH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)