Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Dũng Tiến | Ngày 03/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning
--------
Bài giảng:
Bài 3: DiỆN TÍCH TAM GIÁC
Chương trình TOÁN, lớp 8

Giáo viên: Nguyễn Dũng Tiến [email protected]
Điện thoại: 0907500626

Trường THCS TRUNG NHỨT
QUẬN THỐT NỐT, TP. CẦN THƠ

Tháng 12/2012
Kiểm tra bài cũ:
Nêu định lí về diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác vuông? Viết công thức tổng quát ?
Trả lời
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích
thước của nó
S = a.b
b
a
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai
cạnh góc vuông
Từ định lí về diện tích tam giác vuông, có thể chứng minh định lí về diện tích tam giác tù, tam giác nhọn không?
Bài 3: DiỆN TÍCH TAM GIÁC
Định lý:
Cắt một hình tam giác theo đường cao
Ghép hai mảnh vừa cắt với hình tam giác còn lại để được một hình chữ nhật.
A
B
C
A
B
C
E
H
D
2
Cạnh
Đường cao
Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Bài 3: DiỆN TÍCH TAM GIÁC
Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
a)Trường hợp 1: B  H (Hay ABC vuông ở B)
Ta có: 
b)Trường hợp 2: điểm H nằm giữa hai điểm B và C
(Hay ABC là tam giác nhọn)
Ta có: SABC = SAHB + SAHC



Vậy
c) Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài hai điểm B và C (Hay ABC là tam giác tù)
Ta có:
H1
H2
H3
Diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa tích độ dài của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó.
Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
1) Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của tam giác MNP là:
Đúng rồi- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
Không đúng- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
The correct answer is:
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục.
You answered this correctly!
Your answer:
You did not answer this question completely
2) Cho tam giác MNP, đường cao PQ. Diện tích tam giác MNP là:
Đúng rồi- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
Không đúng- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục.
3) Cho tam giác ABC. Biết AC = 8cm, BK = 5cm. Diện tích của tam giác ABC là:
Đúng rồi- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
Không đúng- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục.
4) Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 24 cm2, BC = 6cm. AH bằng bao nhiêu cm?
Đúng rồi- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
Không đúng- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục.
5) Cho tam giác ABC cân ở A. Tính diện tích tam giác ABC biết cạnh bên bằng 5 cm và cạnh đáy bằng 6cm.
Đúng rồi- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
Không đúng- Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục.
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục.
AB.OM = OA.OB (Bài 17/121 SGK)
6) Cho hình vẽ. Hãy chọn câu trả lời đúng:
h
a
H.128
H.129
H.130
h
a
h
a
h
Bài 16/tr 121 SGK:
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
B
M
C
A
Bài 18 /tr 121 SGK:
ABC có BM = MC
SAMB = SAMC
Chứng minh
H
Vẽ AH  BC tại H.
AH sẽ là đường cao của ABM và AMC.
Vì AM là trung tuyến nên BM = MC.
Do đó:
SAMB = SAMC
Cho tam ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC.
Suy ra: Đường trung tuyến chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau.
BT
Kiến thức cần nắm vững :
 Công thức tính diện tích tam giác
Trong đó:
a: độ dài một cạnh
h: chiều cao tương ứng với cạnh đó
 Biết chứng minh công thức tính diện tích
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
 Biết vận dụng để làm bài tập
1/3/2013 8:39 AM
3. Tam giác vuông cân cạnh a
S = a.h
1. Hình chữ nhật dài a, rộng h
4. Tam giác thường, có
cạnh m, chiều cao h
2. Tam giác vuông 2
cạnh góc vuông x, y
x
y
a
h
m
h
S = ½ x.y
S = ½ a
2
S = ½ m.h
a
a
Sơ đồ tính
diện tích tam giác
Hướng dẫn học ở nhà
? N?m v?ng c�ng th?c t�nh di?n t�ch
tam giâc vă câch ch?ng minh d?nh l�
? Băi t?p v? nhă: 20, 21, 22, 23
SGK trang 122, 123
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Dũng Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)