Chương II. §3. Diện tích tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Trưởng |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông
Áp dụng: Tính diện tích tam giác ABC trên hình sau:
Kết quả :
? Công thức tính diện tích tam giác
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng
Chứng minh công thức tính diện tích tam giác như thế nào?
TH 1: H trùng với B hoặc C
TH 3: H nằm ngoài
đoạn thẳng BC
Chứng minh
TH 2: H nằm giữa B và C
1. Ch?ng minh
Diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác có mối quan hệ như thế nào?
Diện tích bằng nhau
?
1/ Cắt theo đường trung
bình MN
C
B
A
H
2/ Cắt theo đường cao AH
vuông góc với MN tại K
3/ Ghép AMK vào bên trái và ANK vào bên phải hình thang MNCB ta được hình chữ nhật EBCF có 2 kích thước là BC và
K
(Đây là một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác).
?
h/2
a
h
a
Ghép thành hình chữ nhật với kích thước a/2 và h
h
a
H.128
H.129
H.130
h
a
h
a
h
Bài 16/121:
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128;129;130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng?
Vì diện tích các hình chữ nhật trên đều bằng a.h
Mà diện tích các tam giác trên đều bằng
Nên diện tích tam giác bằng nửa diện tích hình chữ nhật
h
a
a
h
a
h
Hình 128
Hình 129
Hình 130
S?= Shcn
H.128
Bài tập 16 ( sgk - 121)
H.129
H.130
h
a
h
a
h
a
h
Hai tam giác có diện tích bằng nhau
chưa chắc đã là hai tam giác bằng nhau
BT: Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng.
SAOB = OM.MB
SAOB = OA.OB
D. SAOB = OM.AM
AB.OM = OA.OB
SAOB = OM.AB
Ta có:
SAMB = SAMC
BM = MC(gt)
Bài 18: Cho tam giác ABC ; đường trung tuyến AM.
Chứng minh: SAMB = SAMC
TÓM LẠI
Qua bài này, em phải nắm được những kiến thứcsau:
? Công thức tính diện tích tam giác
Trong đó:
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng với cạnh đó
? Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
? Biết vận dụng để làm bài tập
? Lăm băi t?p 19 , 20 , 21 Sgk .
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập .
?N?m v?ng cng th?c tnh di?n tch tam giâc vă câch ch?ng minh d?nh l .
Hướng dẫn về nhà
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông
Áp dụng: Tính diện tích tam giác ABC trên hình sau:
Kết quả :
? Công thức tính diện tích tam giác
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng
Chứng minh công thức tính diện tích tam giác như thế nào?
TH 1: H trùng với B hoặc C
TH 3: H nằm ngoài
đoạn thẳng BC
Chứng minh
TH 2: H nằm giữa B và C
1. Ch?ng minh
Diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác có mối quan hệ như thế nào?
Diện tích bằng nhau
?
1/ Cắt theo đường trung
bình MN
C
B
A
H
2/ Cắt theo đường cao AH
vuông góc với MN tại K
3/ Ghép AMK vào bên trái và ANK vào bên phải hình thang MNCB ta được hình chữ nhật EBCF có 2 kích thước là BC và
K
(Đây là một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác).
?
h/2
a
h
a
Ghép thành hình chữ nhật với kích thước a/2 và h
h
a
H.128
H.129
H.130
h
a
h
a
h
Bài 16/121:
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128;129;130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng?
Vì diện tích các hình chữ nhật trên đều bằng a.h
Mà diện tích các tam giác trên đều bằng
Nên diện tích tam giác bằng nửa diện tích hình chữ nhật
h
a
a
h
a
h
Hình 128
Hình 129
Hình 130
S?= Shcn
H.128
Bài tập 16 ( sgk - 121)
H.129
H.130
h
a
h
a
h
a
h
Hai tam giác có diện tích bằng nhau
chưa chắc đã là hai tam giác bằng nhau
BT: Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng.
SAOB = OM.MB
SAOB = OA.OB
D. SAOB = OM.AM
AB.OM = OA.OB
SAOB = OM.AB
Ta có:
SAMB = SAMC
BM = MC(gt)
Bài 18: Cho tam giác ABC ; đường trung tuyến AM.
Chứng minh: SAMB = SAMC
TÓM LẠI
Qua bài này, em phải nắm được những kiến thứcsau:
? Công thức tính diện tích tam giác
Trong đó:
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng với cạnh đó
? Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
? Biết vận dụng để làm bài tập
? Lăm băi t?p 19 , 20 , 21 Sgk .
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập .
?N?m v?ng cng th?c tnh di?n tch tam giâc vă câch ch?ng minh d?nh l .
Hướng dẫn về nhà
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Trưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)