Chương II. §3. Diện tích tam giác

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Huyền | Ngày 03/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Diện tích tam giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:



CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
Giáo viên: Phạm Thị Thanh Huyền
Trường: THCS Thị trấn
Kiểm tra miệng:
Viết công thức tổng quát tính diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác vuông?
Trả lời
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích
thước của nó
S = a.b
b
a
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai
cạnh góc vuông
S = a.b
HÌNH HỌC
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S =
.a.h

h
a

GT ABC có diện tích là S
AH BC
KL S = ½ BC.AH
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A
C
B
A
B
C
C
B
A
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A
B
C
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A
B
C
H
B
H
H
A
A
C
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
H
A
C
B
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó.
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
b)Trường hợp 2: điểm H nằm giữa hai điểm B và C
(Hay ABC là tam giác nhọn)
Ta có: SABC = SAHB + SAHC

Mà:



Vậy :
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
c) Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC (Giả sử B là điểm nằm giữa hai điểm H và C).
Ta có:

Vậy:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó.
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
a
? Hãy cắt tam giác thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật.
a
h/2
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2/ Bài tập:
1) Hãy chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của tam giác MNP là:
d) Tất cả đúng
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
2) Bài tập. Hãy viết biểu thức tính diện tích của tam giác OAB trong hình vẽ sau:
SAOB = OA.OB
AB.OM = OA.OB
SAOB = OM.AB
Bài tập: 17(sgk/121)
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A. 19 cm2
B. 20 cm2
C. 21 cm2
D. 22 cm2
3) Cho tam giác ABC. Bi?t AC = 8 cm, BK = 5cm.
Diện tích tam giác ABC là:
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
B
M
C
A
Bài 18 /SGK 121
Tam giác ABC có AM là trung tuyến.
SAMB = SAMC
Chứng minh
H
Vẽ AH  BC tại H.
AH sẽ là đường cao của tam giác ABM và AMC.
Ta có:
;
Mà AM là trung tuyến nên BM = MC.
Do đó:
SAMB = SAMC
Nhận xét:Đường trung tuyến chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Cho tam ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC.
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Kiến thức cần nắm vững :
? Công thức tính diện tích tam giác
? Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
? Biết vận dụng để làm bài tập
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Hướng dẫn học ở nhà:
Đối với tiết học này:
Nắm vững công thức tính diện tích
tam giác và cách chứng minh định lý
Bài tập về nhà: 19, 20, 21, 22, 23
SGK trang 122, 123


Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Hướng dẫn BT 19: Áp dụng CT tính diện tích tam giác
a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích là 4 ô vuông.
Các tam giác số 2, 8 có cùng diện tích là 3 ô vuông.
b) Các tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau.
Tiết 28, Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Đối với tiết học sau:
Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I(ôn tập theo tiết 22,23).
Ôn lại công thức tính diện tích tam giác , hình chữ nhật, hình vuông.
Cảm ơn các thầy , cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)