Chương II. §2. Hàm số bậc nhất

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Loan | Ngày 05/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Giáo Viên: Nguyễn Thị Kim Loan
Trường: Trung học cơ sở Phước Thắng – Vũng Tàu
Lớp: 9.6
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hàm số là gì? Hãy cho ví dụ về hàm số được cho bởi công thức?
2. Điền vào chỗ trống:
Cho hàm số y= f(x) xác định với mọi x  R
Với x1; x2  R

đồng biến
.………..……
……….………
nghịch biến
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) trên R

Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) trên R

Tiết 21:
Trung tâm
Hà Nội
Bến xe
Huế
Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
50 (km)
50.t (km)
50t + 8 (km)
a, Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với
vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội
bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.

Sau 1 giờ, ôtô đi được:

Sau t giờ, ôtô đi được:

Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s =


…………….
8 km
…………….
…………….
?1
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 21:
50 km/h
Tiết 21:
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
58
108
158
208
Tính các giá trị tương ứng của s theo t trong bảng sau:
?2
Hãy giải thích tại sao đại luợng s là hàm số của t?
Nếu thay s bởi y, t bởi x thì ta có công thức hàm số nào?
y = 50x + 8
Nếu thay 50 bởi a và 8 bởi b thì ta có công thức nào?
y = ax + b
Vậy hàm số bậc nhất là gì?

Tiết 21:
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
b, Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7)
Tiết 21:
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Bài Tập: Các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất không? Vì sao?
Hàm số bậc nhất.
Không phải là hàm số bậc nhất.
Hàm số bậc nhất.
Không phải là hàm số bậc nhất.
Không phải là hàm số bậc nhất.
Không phải là hàm số bậc nhất.
Hãy chỉ ra hệ số a, b nếu là hàm số bậc nhất
Ví dụ:
Tiết 21:
2. Tính chất:
Chứng minh:
Ta có:
?3
Tiết 21:
2. Tính chất:
Chứng minh:
Tiết 21:
2. Tính chất:
Chứng minh:
Chứng minh:
Ta thấy:
Tiết 21:
2. Tính chất:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R
và có tính chất sau:
Đồng biến trên R, khi a > 0.
Nghịch biến trên R, khi a < 0.
Hàm số y= ax + b đồng biến khi nào và nghịch biến khi nào?
?4
Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trường hợp sau?

a) Hàm số đồng biến;
b) Hàm số nghịch biến.
Trong các hàm số bậc nhất ở Bài Tập phần 1:
Hàm số nào là hàm số đồng biến, hàm số nào là hàm số nghịch biến? Vì sao?

Tìm điều kiện của m để hàm số y = (3 – m)x +2 là hàm số bậc nhất đồng biến,
nghịch biến?
Tiết 21:
2. Tính chất:
Hàm số đồng biến khi:
Hàm số nghịch biến khi:
Điền dấu “X” vào ô trống tương ứng với các khẳng định đúng hay sai
y = 3 – 2x là hàm số bậc nhất, có a = 3, b = – 2
y = (m – 2)x +3 đồng biến trên R khi m < 2

y = (m + 1)x – 3 là hàm số bậc nhất với m ≠ - 1

y =1 – x là hàm số nghịch biến trên R
X
X
X
X
X
20 cm
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi
công thức: y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
2. Tính chất:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định
với mọi giá trị của x thuộc R và có
tính chất sau:
Đồng biến trên R, khi a > 0.
Nghịch biến trên R, khi a < 0.
Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất,
tính chất của hàm số bậc nhất
Bài tập về nhà: Số 9; 10 SGK trang 48;
Số 6; 8 SBT trang 57
Hứơng dẫn bài tập 10 SGK:
x
x
30 cm
Chiều dài ban đầu là 30 cm,
chiều rộng là 20 cm
Sau khi bớt x (cm),
thì chiều dài là 30 – x (cm)
Tương tự:
Sau khi bớt x (cm) thì
chiều rộng là 20 – x (cm)
Công thức Tính chu vi là:
P = ( dài + rộng ).2
Xin chân thành cám ơn cô giáo và các bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)