Chương II. §2. Hàm số bậc nhất

Chia sẻ bởi Hữu Thị Hoa | Ngày 05/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Kính chào các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp 9c
kiểm tra bài cũ
a, Khi nào y được gọi là hàm số của x ?
Cho ví dụ ?
b, Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng.
Cho hàm số y=f(x) x ác định với mọi x thuộc R.
- Nếu x 1 < x 2 mà f(x 1) < f(x 2) thì hàm số y=f(x)................... trên R.
- Nếu x 1 < x 2 mà f(x 1) > f(x 2) thì
hàm số y=f(x).....................trên R.
đồng biến
nghịch biến
tiết 20: hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm bậc nhất
50t (km)
a)Bài toán: Một ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h.Hỏi sau t giờ xe ôtô cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét ? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.
BẾN XE
8 km
Trung tâm
HÀ NỘI
HUẾ
Hãy điền vào chỗ trống (.) cho đúng
Sau 1giờ, ôtô đi được : ..
Sau t giờ, ôtô đi được : ...
Sau t gi?, ô tô cách trung tâm H� N?i l�:s = ...
?1
50 (km)
50t (km)
50t + 8 (km)
tiết 20: hàm số bậc nhất
1.Khái niệm về hàm bậc nhất
a,B�i toán
50 (km)
50t (km)
50t + 8 (km)
58
108
158
208
?2
Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt các giá trị 1h, 2h, 3h, 4h, .rồi giải thích tại sao đại lượng s là hàm số của t ?
?2
b.Dịnh nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức :
Trong đó: a, b là các số cho trước
y = ax + b ( a 0 )
Vì : - s phụ thuộc vào t .
- Ứng với mỗi giá trị của t ,chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.
-5
1
0
4
- 3
Bài tập áp dụng:
- 0,5
tiết 20: hàm số bậc nhất
1.Khái niệm về hàm bậc nhất
a.B�i toán

b.Dịnh nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức
y = ax + b( a 0 ) Trong đó: a, b là các số cho trước
?
c.Chú ý:
- Khi b = 0 thì hàm số có dạng : y = ax (a 0)
?
Ví dụ :Cho hàm số y= f(x) = - 3x+1 .
-Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x thuộc R.
- L�y x1 , x2 R sao cho x1 < x2 (1)
Ta c�: f(x1) = -3x1 + 1
f(x2) = -3x2 + 1
Lại có: x1 < x2
? -3x1 + 1 > -3x2 + 1
? f(x1) > f(x2) (2)
Từ (1) và (2) suy ra hàm số y = f(x) = -3x + 1 nghịch biến trên R.
2.TÝnh chÊt
? -3x1 > -3x2
?3
Cho hàm số bậc nhất: y = f(x) = 3x + 1.
Cho x hai giá trị bất kì x1 và x2 sao cho : x1 < x2
Hãy chứng minh f(x1) < f(x2) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R.
-Hàm số trên có phải là hàm số bậc nhất không?Vì sao?
-Hàm số xác định với những giá trị nào của x ?Vì sao?
Chứng minh hàm số y = f(x) = -3x + 1 nghịch biến trên R như thế nào ?
2.Tính chất
Ví dụ: Xét hàm số y = f(x) = -3x + 1
+ Hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R
Lời giải
?3
Hàm số y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x thuộc R.
L�y x1 , x2 R sao cho x1 < x2 (1)
Ta c�: f(x1) = 3x1 + 1
f(x2) = 3x2 + 1
? f(x1) < f(x2) (2)
Từ (1) và (2) suy ra hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến trên R.
? 3x1 < 3x2
Lại có: x1 < x2
? 3x1 + 1 < 3x2 + 1
+Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x thuộc R.
Vậy hàm số y = ax + b (a?0) đồng biến trên R khi nào , nghịch biến trên R khi nào ?
tiết 20: hàm số bậc nhất
1.Khái niệm về hàm bậc nhất
a.B�i toán
c.Chú ý (SGK)
2.Tính chất
Tổng quát.
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị
của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a > 0 .
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 .
b.Dịnh nghĩa (SGK)
Bài tập áp dụng:
nghịch biến
nghịch biến
đồng biến
đồng biến
Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trường hợp sau:
a. Hàm số đồng biến.
b. Hàm số nghịch biến.


?4
tiết 20: hàm số bậc nhất
1.Khái niệm về hàm bậc nhất
a.B�i toán

b.Dịnh nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức :
y = ax + b( a ? 0 ) Trong đó: a, b là các số cho trước
c.Chú ý:
- Khi b = 0 thì hàm số có dạng : y = ax
2.Tính chất

Tổng quát.
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị x thuộc
R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 9,10,11,12sgk/tr48
Kính chúc các thầy giáo ,cô giáo mạnh khỏe.
Các em học sinh chăm ngoan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hữu Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)