Chương II. §2. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Phát Mẫn |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ba, ngày 01 tháng 11 năm 2011
ĐẠI SỐ
Môn Toán 9
Lớp dạy: 9A3, tiết 2
GV dạy: Nguyễn Phát Mẫn
Hân hạnh chào mừng quý thầy cô dự giờ thăm lớp 9A3
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hàm số là gì?
2. Điền vào chổ (.)
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R
Với mọi x1, x2 bất kì thuộc R.
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) ........ trên R
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) ........ trên R
đồng biến
nghịch biến
* Bài toán: Một ôtô chở khách đi từ bến xe phía Nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50 km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômet? Biết rằng bến xe phía Nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
?1:Sau một giờ, ôtô đi được:
50 (km)
Sau t giờ, ôtô đi được:
50.t (km)
Sau t giờ, ôtô cách TT_HN là:
S = 50.t + 8 (km)
50(km/h)- 1(h)
50(km/h)- t(h)
50.t(km)
?2.Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ . . .
58
108
158
208
S là hàm số của t vì :
S phụ thuộc vào t .
Ứng với mỗi giá trị của t ,chỉ có một giá trị tương ứng của S.
Giải thích tại sao S là hàm số của t ?
S = 50t + 8
?2.Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ . . .
58
108
158
208
S = 50t + 8
Nếu thay S bởi chữ y, t bởi chữ x, thay 50 bởi a và 8 bởi b.
Từ công thức:
= . +
(a0)
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
Các công thức sau có phải là hàm số bậc nhất không? Vì sao?
a) y = 1 - 5x
b) y = + 4
d) y = 2x2 + 3
e) y = 0x + 7
1
x
c) y = x
1
2
f) y = mx + 2
Hãy chỉ ra hệ số a, b nếu là hàm số bậc nhất.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
có a = -5 , b = 1
Không phải là hàm số bậc nhất
Không phải là hàm số bậc nhất
Không phải là hàm số bậc nhất
Không phải là hàm số bậc nhất
Là hàm số bậc nhất
Là hàm số bậc nhất
= - 5x + 1
(Vì x2 )
(Vì a=0 )
(Vì chưa xác định giá trị m )
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
II. Tính chất:
Ví dụ1:
Cho hàm số y= f(x) = - 3x+1
a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với giá trị nào của x ?
b) Chứng minh hàm số
y = f(x) = -3x+1 nghịch biến trên R.
Giải:
a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x ? R.
Vì x1 < x2 mà f(x1) > f(x2)
b) Với x1 ; x2 R sao cho x1 < x2
? -3x1 > -3x2
? -3x1 +1 > 3x2 + 1 (1)
Từ y = f(x) = -3x+1
-3x2+1
-3x1+1
(2)
Từ (1) và (2) ?
? y = f(x) = -3x + 1 là hàm số nghịch biến trên R.
Ví dụ2:
Cho hàm số y= f(x) = 3x+1
a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với giá trị nào của x ?
b) Chứng minh hàm số
y = f(x) = 3x+1 đồng biến trên R.
Giải:
THẢO LUẬN NHÓM
>
f(x1) > f(x2)
Ví dụ1:
a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x ? R.
b) y = f(x) = -3x + 1 là hàm số nghịch biến trên R.
Ví dụ2:
a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x ? R.
b) y = f(x) = 3x + 1 là hàm số đồng biến trên R.
Vậy hàm số y = ax + b (a?0) đồng biến khi a như thế nào và nghịch biến khi a như thế nào ?
Nhận xét 2 hàm số khác nhau chổ nào ?
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a>0
b) Nghịch biến trên R, khi a<0
Tổng quát:
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
II. Tính chất:
Tổng quát:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a>0
b) Nghịch biến trên R, khi a<0
LUYỆN TẬP
Xét xem trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
(m ? 0)
Nghịch biến
vì a = -5 < 0
Đồng biến
vì
Đồng biến khi m > 0
Nghịch biến khi m < 0
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
II. Tính chất:
Tổng quát:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a>0
b) Nghịch biến trên R, khi a<0
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất
- Bài tập về nhà: số 8;9,10 SGK trang 48.
- Chiều dài ban đầu là 30 (cm)
Sau khi bớt x (cm)
Chiều dài là 30 - x (cm)
Tương tự:
Sau khi bớt x (cm)
Chiều rộng là 20 - x (cm)
- Công thức tính chu vi là:
P = (dài + rộng).2
- Hướng dẫn bài 10 SGK
x
x
30 cm
20 cm
ĐẠI SỐ
Môn Toán 9
Lớp dạy: 9A3, tiết 2
GV dạy: Nguyễn Phát Mẫn
Hân hạnh chào mừng quý thầy cô dự giờ thăm lớp 9A3
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hàm số là gì?
2. Điền vào chổ (.)
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R
Với mọi x1, x2 bất kì thuộc R.
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) ........ trên R
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) ........ trên R
đồng biến
nghịch biến
* Bài toán: Một ôtô chở khách đi từ bến xe phía Nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50 km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômet? Biết rằng bến xe phía Nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
?1:Sau một giờ, ôtô đi được:
50 (km)
Sau t giờ, ôtô đi được:
50.t (km)
Sau t giờ, ôtô cách TT_HN là:
S = 50.t + 8 (km)
50(km/h)- 1(h)
50(km/h)- t(h)
50.t(km)
?2.Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ . . .
58
108
158
208
S là hàm số của t vì :
S phụ thuộc vào t .
Ứng với mỗi giá trị của t ,chỉ có một giá trị tương ứng của S.
Giải thích tại sao S là hàm số của t ?
S = 50t + 8
?2.Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ . . .
58
108
158
208
S = 50t + 8
Nếu thay S bởi chữ y, t bởi chữ x, thay 50 bởi a và 8 bởi b.
Từ công thức:
= . +
(a0)
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
Các công thức sau có phải là hàm số bậc nhất không? Vì sao?
a) y = 1 - 5x
b) y = + 4
d) y = 2x2 + 3
e) y = 0x + 7
1
x
c) y = x
1
2
f) y = mx + 2
Hãy chỉ ra hệ số a, b nếu là hàm số bậc nhất.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
có a = -5 , b = 1
Không phải là hàm số bậc nhất
Không phải là hàm số bậc nhất
Không phải là hàm số bậc nhất
Không phải là hàm số bậc nhất
Là hàm số bậc nhất
Là hàm số bậc nhất
= - 5x + 1
(Vì x2 )
(Vì a=0 )
(Vì chưa xác định giá trị m )
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
II. Tính chất:
Ví dụ1:
Cho hàm số y= f(x) = - 3x+1
a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với giá trị nào của x ?
b) Chứng minh hàm số
y = f(x) = -3x+1 nghịch biến trên R.
Giải:
a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x ? R.
Vì x1 < x2 mà f(x1) > f(x2)
b) Với x1 ; x2 R sao cho x1 < x2
? -3x1 > -3x2
? -3x1 +1 > 3x2 + 1 (1)
Từ y = f(x) = -3x+1
-3x2+1
-3x1+1
(2)
Từ (1) và (2) ?
? y = f(x) = -3x + 1 là hàm số nghịch biến trên R.
Ví dụ2:
Cho hàm số y= f(x) = 3x+1
a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với giá trị nào của x ?
b) Chứng minh hàm số
y = f(x) = 3x+1 đồng biến trên R.
Giải:
THẢO LUẬN NHÓM
>
f(x1) > f(x2)
Ví dụ1:
a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x ? R.
b) y = f(x) = -3x + 1 là hàm số nghịch biến trên R.
Ví dụ2:
a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x ? R.
b) y = f(x) = 3x + 1 là hàm số đồng biến trên R.
Vậy hàm số y = ax + b (a?0) đồng biến khi a như thế nào và nghịch biến khi a như thế nào ?
Nhận xét 2 hàm số khác nhau chổ nào ?
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a>0
b) Nghịch biến trên R, khi a<0
Tổng quát:
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
II. Tính chất:
Tổng quát:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a>0
b) Nghịch biến trên R, khi a<0
LUYỆN TẬP
Xét xem trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
(m ? 0)
Nghịch biến
vì a = -5 < 0
Đồng biến
vì
Đồng biến khi m > 0
Nghịch biến khi m < 0
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Tiết 20 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ? 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
II. Tính chất:
Tổng quát:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a>0
b) Nghịch biến trên R, khi a<0
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất
- Bài tập về nhà: số 8;9,10 SGK trang 48.
- Chiều dài ban đầu là 30 (cm)
Sau khi bớt x (cm)
Chiều dài là 30 - x (cm)
Tương tự:
Sau khi bớt x (cm)
Chiều rộng là 20 - x (cm)
- Công thức tính chu vi là:
P = (dài + rộng).2
- Hướng dẫn bài 10 SGK
x
x
30 cm
20 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phát Mẫn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)