Chương II. §2. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Đinh Thị Lê Anh |
Ngày 05/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài : hàm số bậc nhất
Năm học 2012 - 2013
Gv giảng: Đinh Thị Lê Anh
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
lớp 9đ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Nêu khái niệm hàm số ? Cho VD về hàm số
dưới dạng công thức ?
HS2 :Thế nào là hàm số đồng biến ? Nghịch biến trên R ?
Xét xem các hàm số sau đồng biến, Nghịch biến? Vì sao?
a/ y = f(x) = 3x + 1
b/ y = f(x)= -3x + 1
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
a. Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.
Trung tâm Hà Nội Bến xe Huế
?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
Sau 1 giờ, ô tô đi được:
Sau t giờ, ô tô đi được:
Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s =
50 (km)
50.t (km)
50.t + 8 (km)
1. Khái niệm về hàm số bËc nhất
8km
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …
s = 50.t + 8
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …
Hãy giải thích vì sao s là hàm số của t?
Vì: + s phụ thuộc vào t.
+ Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.
58 (km)
108 (km)
158 (km)
208 (km)
50.t + 8
(km)
s = 50.t + 8
y
x
a
(a ≠ 0)
b
s = 50.t + 8
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
y = ax + b trong đó a,b là các số cho trước (a ≠ 0)
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng
y = ax (đã học ở lớp 7)
a ≠ 0
y = ax + b
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng
y = ax (đã học ở lớp 7)
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
chưa xác định
1
2
-5
4
0,5
0
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
y = ax + b a, b là các số cho trước(a ≠ 0)
Mỗi hàm số bậc nhất sau xác định khi nào? Đồng biến hay nghịch biến trên R ?
y= f(x) = 3x + 1
y= f(x) = -3x + 1
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
+) Xét: y = f(x) = 3x + 1
Hm số y = 3x+1 xác định ?x?R.
Cho x hai giá trị bất kỳ x1, x2 sao cho
x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.
Xét f(x1) - f(x2) = ( 3x1 + 1) - ( 3x2 + 1) = 3x1 + 1 - 3x2 - 1 = 3(x1 - x2 ) < 0
(vì x1 - x2 < 0).
Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1 dbiến trên R.
+) Xét: y = f(x) = -3x + 1
Hm số y = -3x+1 xác định ?x?R.
Cho x hai giá trị bất kỳ x1, x2 sao cho
x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.
Xét f(x1) - f(x2) = (- 3x1 + 1) - (- 3x2 + 1) = - 3x1 + 1 + 3x2 - 1 = -3(x1 - x2 ) >0
(vì x1 - x2 < 0).
Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = -3x + 1 nghịch biến trên R.
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
TỔNG QUÁT
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a, Đồng biến trên R khi a >0
b, Nghịch biến trên R khi a < 0
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Đồng biến
Nghịch biến
Đồng biến
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất:
Hàm sốy = ax + b (a ≠ 0) x¸c ®Þnh víi mäi x thuéc R
Đồng biến trên R khi a >0
Nghịch biến trên R khi a < 0
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Bài tập1: Điền vào chỗ trống ( .) trong bài tập sau:
Cho hàm số y = (m-2)x + 3 (m là tham số)
a.Hàm số trên là hàm số bậc nhất nếu m-2. m.
Hàm số đồng biến nếu m - 2 . m .
Hàm số nghịch biến nếu . m ...
3. Luyện tập
> 2
< 2
m - 2 < 0
> 0
Bài tập2:
Cho hàm số sau y = (-m+3)x +5. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là :
a, Hàm số bậc nhất
b, Đồng biến
c, Nghịch biến
Trả lời:
a, Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi : -m+3≠ 0 m ≠3
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
b, Hàm số đồng biến khi –m+3 >0 -m > -3 m <3
c, Hàm số nghich biến khi –m+3 < 0 m >3
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất:
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất:
Hàm số* Bậc nhất *
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
Đồ thị hàm số bậc nhất
Bản đồ tư duy
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
Hàm số* Bậc nhất *
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
Đồ thị hàm số bậc nhất
HÀM SỐ
Hàm số
khác
Định nghĩa
Tính chất:
Đồ thị
Bản đồ tư duy
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
VỀ NHÀ
+Lập bản đồ tư duy của bài
+ Nắm được: Khái niệm hàm số bậc nhất,
tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất.
+ Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk)
+ Đọc trước bài đồ thị hàm số
Năm học 2012 - 2013
Gv giảng: Đinh Thị Lê Anh
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
lớp 9đ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Nêu khái niệm hàm số ? Cho VD về hàm số
dưới dạng công thức ?
HS2 :Thế nào là hàm số đồng biến ? Nghịch biến trên R ?
Xét xem các hàm số sau đồng biến, Nghịch biến? Vì sao?
a/ y = f(x) = 3x + 1
b/ y = f(x)= -3x + 1
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
a. Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.
Trung tâm Hà Nội Bến xe Huế
?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
Sau 1 giờ, ô tô đi được:
Sau t giờ, ô tô đi được:
Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s =
50 (km)
50.t (km)
50.t + 8 (km)
1. Khái niệm về hàm số bËc nhất
8km
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …
s = 50.t + 8
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …
Hãy giải thích vì sao s là hàm số của t?
Vì: + s phụ thuộc vào t.
+ Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.
58 (km)
108 (km)
158 (km)
208 (km)
50.t + 8
(km)
s = 50.t + 8
y
x
a
(a ≠ 0)
b
s = 50.t + 8
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
y = ax + b trong đó a,b là các số cho trước (a ≠ 0)
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng
y = ax (đã học ở lớp 7)
a ≠ 0
y = ax + b
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng
y = ax (đã học ở lớp 7)
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
chưa xác định
1
2
-5
4
0,5
0
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
y = ax + b a, b là các số cho trước(a ≠ 0)
Mỗi hàm số bậc nhất sau xác định khi nào? Đồng biến hay nghịch biến trên R ?
y= f(x) = 3x + 1
y= f(x) = -3x + 1
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
+) Xét: y = f(x) = 3x + 1
Hm số y = 3x+1 xác định ?x?R.
Cho x hai giá trị bất kỳ x1, x2 sao cho
x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.
Xét f(x1) - f(x2) = ( 3x1 + 1) - ( 3x2 + 1) = 3x1 + 1 - 3x2 - 1 = 3(x1 - x2 ) < 0
(vì x1 - x2 < 0).
Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1 dbiến trên R.
+) Xét: y = f(x) = -3x + 1
Hm số y = -3x+1 xác định ?x?R.
Cho x hai giá trị bất kỳ x1, x2 sao cho
x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.
Xét f(x1) - f(x2) = (- 3x1 + 1) - (- 3x2 + 1) = - 3x1 + 1 + 3x2 - 1 = -3(x1 - x2 ) >0
(vì x1 - x2 < 0).
Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = -3x + 1 nghịch biến trên R.
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
TỔNG QUÁT
Hàm số y = ax + b (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a, Đồng biến trên R khi a >0
b, Nghịch biến trên R khi a < 0
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Đồng biến
Nghịch biến
Đồng biến
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất:
Hàm sốy = ax + b (a ≠ 0) x¸c ®Þnh víi mäi x thuéc R
Đồng biến trên R khi a >0
Nghịch biến trên R khi a < 0
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Bài tập1: Điền vào chỗ trống ( .) trong bài tập sau:
Cho hàm số y = (m-2)x + 3 (m là tham số)
a.Hàm số trên là hàm số bậc nhất nếu m-2. m.
Hàm số đồng biến nếu m - 2 . m .
Hàm số nghịch biến nếu . m ...
3. Luyện tập
> 2
< 2
m - 2 < 0
> 0
Bài tập2:
Cho hàm số sau y = (-m+3)x +5. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là :
a, Hàm số bậc nhất
b, Đồng biến
c, Nghịch biến
Trả lời:
a, Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi : -m+3≠ 0 m ≠3
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
b, Hàm số đồng biến khi –m+3 >0 -m > -3 m <3
c, Hàm số nghich biến khi –m+3 < 0 m >3
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất:
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất:
Hàm số* Bậc nhất *
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
Đồ thị hàm số bậc nhất
Bản đồ tư duy
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
Hàm số* Bậc nhất *
ĐỊNH NGHĨA
y = ax + b (a ≠ 0)
Đồ thị hàm số bậc nhất
HÀM SỐ
Hàm số
khác
Định nghĩa
Tính chất:
Đồ thị
Bản đồ tư duy
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
VỀ NHÀ
+Lập bản đồ tư duy của bài
+ Nắm được: Khái niệm hàm số bậc nhất,
tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất.
+ Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk)
+ Đọc trước bài đồ thị hàm số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Lê Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)